TRẠM
BVTV HUYỆN THANH SƠN
Số: 05/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01
tháng 2 đến ngày 07 tháng 02 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15-170C;
Cao: 18-210C; Thấp: 11- 140C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét có mưa phùn nhỏ, ảnh hưởng đến sinh
trưởng phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây mạ: Diện
tích 30ha. GĐST: Mới gieo – 3 lá
+ Lúa xuân: : Diện
tích 30ha. GĐST: Mới cấy
+ Cây ngô đông: 1146.1
ha. GĐST: Chín- thu hoạch
+ Cây rau các loại:
381 ha, GĐST: Phát triển thân cành lá, củ - thu hoạch
+ Cây chè: Diện
tích: 2.500 ha. GĐST: Đốn đông.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha;
GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Rau
đông
|
Bệnh
sương mai
|
1.95
|
15
|
c1
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
0.95
|
17
|
c1
|
Sâu
xanh
|
0.15
|
2
|
T3
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cáthể điều tra
|
Tuổi, pha
phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
Bệnh
sương mai
|
Rau
đông
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
1.95
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
0.95
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 1 tháng 02 đến ngày 07 tháng 02 năm
2016)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
sương mai
|
Rau
đông
|
1.95
|
15
|
10.297
|
10.297
|
|
|
+
|
|
H
|
2
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
0.95
|
17
|
27.803
|
27.803
|
|
|
+
|
|
R
|
3
|
Sâu
xanh
|
0.15
|
2
|
|
|
|
|
+
|
|
|
·
Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên
mạ xuân: - Bệnh sinh lý hại rải rác trên mạ gieo gặp thời tiết rét.
+ Lúa
xuân: - Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
+ Trên
cây rau:
- Bệnh
sương mai, bệnh thối nhũn, Sâu xanh hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại
thời gian tới:
+ Trên
mạ xuân:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ chết chòm trên những
diện tích mạ che phủ nilon không theo đúng kỹ thuật.
+ Lúa xuân: - Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ trung bình .
+ Trên cây rau:
- Bệnh đốm vòng hại
nhẹ đến trung bình, bệnh thối nhũn hại nhẹ.
- Ngoài ra: sâu xanh, sâu tơ... hại rải rác
* Biện pháp
kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ
xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo
quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng
mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che
phủ nilon đứng kỹ thuật, điều tiết nước. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp
kỹ thuật
2. Trên lúa xuân: Cấy đúng
khung lịch thời vụ, cấy thưa đảm bảo mật độ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ
động phòng chống rét cho lúa không bón phân hóa học khi nhiệt độ dưới 150C, điều tiết nước giữ ấm cho lúa.
3. Trên ngô đông: Tập
trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín để đảm bảo gieo trồng kịp thời vụ.
4. Trên rau:
Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc
đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 03 tháng 02 năm
2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|