TRẠM
BVTV HUYỆN THANH SƠN
Số: 02/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
tháng 1 năm 2016 đến ngày 17 tháng 01 năm
2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17-190C;
Cao: 20-210C; Thấp: 14-160C
Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
+ Cây mạ: Diện tích 3,2 ha. GĐST: Mới gieo – 1 lá
+ Cây ngô đông: 1146.1 ha. GĐST: Thâm râu - Chín sáp
+ Cây rau các loại: 381 ha, GĐST: Mới gieo, mới gieo-Phát triển thân cành
lá, củ - thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Đốn đông.
+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Cây Ngô
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
1.633
|
18
|
c1,3
|
Bệnh
khô vằn
|
0.733
|
17
|
c1
|
Cây
Rau các loại
|
Bệnh
sương mai
|
1.6
|
17
|
c1
|
Sâu
xanh
|
0.567
|
7
|
T3,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
Bệnh đốm
lá lớn
|
Cây Ngô
|
46
|
26
|
|
220
|
|
|
|
|
|
1.633
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô
vằn
|
16
|
16
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sương mai
|
Cây
Rau các loại
|
48
|
37
|
|
111
|
|
|
|
|
|
1.6
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 tháng 01 đến năm 2016 ngày 17 tháng 01 năm
2016)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm
lá lớn
|
Cây Ngô
|
1.633
|
18
|
29.089
|
29.089
|
|
|
+
|
|
H
|
2
|
Bệnh khô
vằn
|
0.733
|
17
|
21.526
|
21.526
|
|
|
+
|
|
H
|
3
|
Bệnh
sương mai
|
Cây
Rau các loại
|
1.6
|
17
|
26.276
|
26.276
|
|
|
+
|
|
H
|
4
|
Sâu xanh
|
0.567
|
7
|
23.648
|
23.648
|
|
|
+
|
11.824
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tình hình sinh
vật gây hại:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá lớn,
bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ…,, hại rải rác .
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh hại nhẹ - trung bình. Bệnh sương
mai hại nhẹ.
- Ngoài ra: Bệnh thối nhũn, đốm vòng, sâu
tơ, bọ nhảy.......hại rải rác.
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
-
Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn hại nhẹ - trung
bình.
- Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ,…. gây hại
nhẹ rải rác.
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm vòng bệnh sương mai hại nhẹ.
- Ngoài
ra: Bệnh thối nhũn, sâu tơ... hại rải rác
+
Trên Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ trên các diện tích mạ gieo và che phủ nilon không
theo đúng kỹ thuật.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên ngô đông :
- Bệnh
đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu
có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm
lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,...). Pha và phun theo hướng
dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh
khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn
trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng
dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
-
Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng rệp cờ, sâu cắn lá,... Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
2. Trên rau:
Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc
đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 12 tháng 01 năm
2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|