CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 01 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 12 năm 2019 đến ngày 05 tháng 01 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 190C, Cao: 240C.
Nhận xét khác: Trong tuần, buổi sáng trời lạnh âm u kéo dài đến trưa chiền trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Thu Hoạch.
- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch
- Mạ xuân mới gieo: Diện tích 0.8 ha; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu, JO2, nếp,…. GĐST: gieo - 1 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch
|
| | | |
| | | |
| | |
|
Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch |
| | | |
Mạ mới gieo: Gieo – 1 lá |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Mạ mới gieo: Gieo – 1 lá | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch
| | | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
|
| | | | |
| | | |
|
| | | | |
| | | |
|
|
| Rau thập tự: GĐST: Thu Hoạch | | | | |
| | | | Hương Nộn |
|
| | | | |
| | | |
|
| Mạ mới gieo: Gieo – 1 lá | | | | |
| | | | Hương nộn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:Thu hoạch.
* Mạ: Chuột gây hại cục bộ ổ trên ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo, nilon bị rách.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên cây Mạ:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Mạ:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 31 tháng 12 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |