CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 75/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 12 đến ngày 29 tháng 12 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 19 0C, Trung bình: 23 0C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm nhiều sương, trời rét, hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô Thu đông: Diện tích 667/800 KH; Ngô bãi Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Chín - TH.
Ngô Đồng đất 2 lúa: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, ….GĐST: Chín - TH.
Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL-TH.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: Chín-TH | Bệnh khô vằn | 2,3 | 8,0 |
|
Bệnh đốm lá lớn | 3,2 | 14,5 |
|
Sâu đục thân, bắp | 1,5 | 6,0 |
|
Rau họ thập tự: GĐST: PTTL - TH | Bệnh sương mai | 2,3 | 12,5 |
|
Bọ nhảy | 2,4 | 9,0 |
|
Sâu tơ | 2,2 | 8,2 |
|
Sâu xanh | 0,8 | 2,8 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Làm Hạt | | | | | | | | | | 2,3 | 8,0 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 3,2 | 14,5 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,5 | 6,0 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 2,3 | 12,5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,4 | 9,0 | |
| | |
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 2,2 | 8,2 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 2,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Chín -TH | 4- 6 | 8,0 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 5,6- 8,7 | 14,5 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2- 4 | 6,0 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: PTTL - TH | 2,5- 5 | 12,5 | 6,3 | 5,0 nhẹ; 1,3 TB | | | + 1,3 | 1,3 | Hương nộn,dậu dương |
2 | Bọ nhảy | 3- 6 | 9,0 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
3 | Sâu tơ | 3,6- 5,4 | 8,2 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
4 | Sâu xanh | 0,8- 2,0 | 2,8 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; sâu xanh bướm trắng, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh thối nhũn, sâu khoang, rệp xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô thu đông: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: Thu hoạch.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ đến TB. Ngoài ra: sâu khoang, rệp, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 24 tháng 12 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |