Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 01 đến ngày 25 tháng 01 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18 oC; Cao: 20oC; Thấp: 14 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời rét, sáng và đêm có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: 62 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, GS9... GĐST: Gieo - 3 lá.
- Bưởi: 1.328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phân hóa mầm hoa.
- Keo: 12400ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng...Sinh trưởng: phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: Gieo – 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.067
|
1.20
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Chuột
|
0.033
|
1.00
|
|
2. Bưởi: phân hóa mầm hoa
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
3. Keo: phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo - 3lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
2. Bưởi: phân hóa mầm hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 tháng 01đến ngày 25 tháng 01 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo - 3 lá
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
2. Bưởi: phân hóa mầm hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ, bọ trĩ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tập trung chỉ đạo chăm sóc và chống rét cho mạ, kiểm tra đôn đốc cơ sở gieo cấy đúng khung thời vụ.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa xuân trung: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ, OBV phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp muội, rệp sáp phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo: Bệnh khô lá, khô cành phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 20 tháng 01 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|