Thông báo sâu bệnh kỳ 04
Yên Lập - Tháng 1/2013

(Từ ngày 21/01/2013 đến ngày 27/01/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  12-14độ; Cao: 18 độ; Thấp: 10 độ.

Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có sương mù, mừa rào rải rác, ngày trời âm u. Gió nhẹ, trời rét đậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Ngô: 300 ha. GĐST:  Chín sáp – thu hoạch.

- Rau xanh. Diện tích 235 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô chín sáp – thu hoạch

Bệnh khô vằn

9.63

16.00

C3, C5

Sâu đục thân, bắp

8.40

16.00

Chuột

1.90

7.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô chín sáp – thu hoạch

9.63

16.00

Sâu đục thân, bắp

8.40

16.00

Chuột

1.90

7.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên ngô

1

Bệnh khô vằn

Ngô chín sáp – thu hoạch

9.63

16.00

158.33

158.33

-

Rộng

2

Sâu đục thân, bắp

8.40

16.00

83.333

83.333

-

Rộng

3

Chuột

1.90

7.00

70.00

70.00

-

13

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến cục bộ hại trung bình, cụ thể như sau:

- Trên mạ xuân trung: Hiện nay các xã gieo mạ với diện tích toàn huyện khoảng 10ha. Giai đoạn chủ yếu múi chông và được che phu nilon 100% diện tích một số diện tích đang giai đoạn 1 lá. Do thời tiết rét và thiếu ánh sáng nên mạ phát triển chậm, một số diện tích ra được 1 lá nhứng do thiếu ánh sáng lá bị trắng và bị sinh lý từ nhẹ đến cục bộ trung bình.

* Trên ngô: Có Chuột, bệnh khô vằn, đục thân, đục bắp, gây hại nhẹ đến cục bộ trung bình. Ngoài ra có bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

* Trên rau: Có bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, đốm vòng, thối nhũn gây hại nhẹ đến trung bình.

*  Trên cây khoai tây: Có bệnh sương mai, héo xanh vi khuẩn gây hại nhẹ.

* Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh rải rác trú ngụ qua đông.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Ngô thu hoạch - Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ.

- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên mạ: trong thời gian tới mạ xuân trung, mạ xuân muộncó chuột hại nhẹ, bệnh sinh lý tiếp tục hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.

­3. Biện pháp xử lý:

+ Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng phòng trừ phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý đối với rau đủ thời gian cách ly mới được thu hoạch .

+ Các loại cây trồng khác:  Tiếp tục kiểm tra đốn độc phòng trừ kịp thời khi phát hiện sâu bệnh, đặc biệt diện tích mạ xuân….

+ Áp dụng các biện pháp tổng hợp để tiêu diệt chuột: Như đánh bắt thu công, bấy, thả chó, mèo tiêu diệt chuột sử dụng các loại bả để chuột ăn, ưu tiên các loại bả sinh học, như RAT – K,….

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...