CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 71/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 11 đến ngày 08 tháng 12 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 12 0C, Trung bình: 16 0C, Cao: 200C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm và đêm có rét và sương mù ban ngày trời hửng nắng hanh khô kéo dài cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô Thu đông: Diện tích 667/800 KH; Ngô bãi Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Làm Hạt.
Ngô Đồng đất 2 lúa: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, ….GĐST: Làm Hạt.
Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: Làm Hạt | Bệnh khô vằn | 4,8 | 16,7 |
|
Bệnh đốm lá lớn | 3,6 | 13,4 |
|
Chuột | RR | RR |
|
Sâu đục thân, bắp | 2,1 | 6,7 |
|
Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | Bệnh sương mai | 3,4 | 12,5 |
|
Bọ nhảy | 2,4 | 7,6 |
|
Rệp | 4 | 12,5 |
|
Sâu tơ | 2,8 | 8,2 |
|
Sâu xanh | 1,2 | 3,6 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Làm Hạt | | | | | | | | | | 4,8 | 16,7 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 3,6 | 13,4 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,1 | 6,7 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 3,4 | 12,5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,4 | 7,6 | |
| | |
|
|
Rệp | | | | | | | | | | 4 | 12,5 | |
| | |
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 2,8 | 8,2 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,2 | 3,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: Phun râu – Làm Hạt | 6,7 - 10 | 16,7 | 82,8 ha | 82,8 ha nhẹ | | | +34,3 | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 6,2 – 7,8 | 13,4 | | | | | - 28,9 | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
3 | Chuột | RR | RR | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
4 | Sâu đục thân, bắp | 0 – 3,3 | 6,7 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | 2,5 - 5 | 12,5 | 2,5 ha | 2,5 ha nhẹ | | | +2,5 | | Hương nộn,dậu dương |
2 | Bọ nhảy | 3,2 – 4,8 | 7,6 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
3 | Rệp | 5 - 10 | 12,5 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
4 | Sâu tơ | 4,2 – 6,4 | 8,2 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
5 | Sâu xanh | 1,4 – 2,2 | 3,6 | 6,3 ha | 6,3 ha nhẹ | | | +6,3 | | Hương nộn,dậu dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: bệnh khô vằn , đốm lá lớn gây hại nhẹ.Ngoài ra:sâu đục thân, chuột gây hại rải rác.
* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh thối nhũn ,sâu khoang ,sâu tơ , rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: rệp cờ, chuột gây hại rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 03 tháng 12 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |