CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 04/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 01 năm 2017 đến ngày 22 tháng 01 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 13 0C, Trung bình: 19 0C, Cao: 24 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời rét, âm u, có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Vụ đông: Diện tích 840/ 900 ha KH; Giống: NK 4300, P4199, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, … GĐST: thu hoạch.
- Mạ xuân: Diện tích 25.5 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, nếp, ….. GĐST: 1,5 - 3 lá.
- Lúa xuân trung: Diện tích 277/ 530 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, nếp,….. GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Lúa xuân trung (Cấy - bén rễ - hồi xanh) | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 1 | 4 | |
Ốc bươu vàng | 0,2 | 1 | |
| | | |
Mạ (1,5 - 3 lá) | Chuột | | | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa xuân trung: ( Cấy - bén rễ - hồi xanh) | | | | | | | | | | 1 | 4 | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | | | | | | |
Chuột | Mạ (1,5 - 3 lá) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa xuân trung: (Cấy - bén rễ - hồi xanh) | 2- 4 | 4 | | | | | | | Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hiền Quan |
2 | Ốc bươu vàng | 0,2- 0,6 | 1 | | | | | | | Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hiền Quan |
3 | Chuột | Mạ (1,5 - 3 lá) | | | | | | | | | Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hiền Quan |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ nặng trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn.
* Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) phát sinh gây hại nhẹ trên lúa mới cấy; Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa xuân trung: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét <150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.
Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.
*Trên lúa xuân trung: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ đến trung bình giai đoạn lúa mới cấy - hồi xanh; Ốc bươu vàng hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 17 tháng 1 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |