CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
Số: 36/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Hòa, Ngày 6 Tháng 9 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 9 đến ngày 11 tháng 9 Năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 32C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ , cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa
+Trà mùa sớm: 1000 ha, Giai đoạn: Phơi màu
Ngày gieo: 15-20/6; Ngày cấy: 25-30/6.
+Trà mùa muộn: 2600 ha, Giai đoạn: Làm đòng – trỗ bông.
Ngày gieo: 25-30/6; Ngày cấy: 1-15/7.
- Rau: Vụ: hè
+ Họ thập tự: Diện tích: 250 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha.
Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Lúa sớm
|
1000
|
Bệnh khô vằn
|
11.90
|
50.00
|
287.50
|
200.00
|
43.75
|
43.75
|
87.50
|
87.50
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.02
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
530.00
|
2500.00
|
143.75
|
43.75
|
100.00
|
|
100.00
|
100.00
|
|
100
|
0
|
2
|
8
|
15
|
40
|
35
|
T5, TT
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
101.00
|
450.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
2.15
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.015
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.50
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
2600
|
Bệnh khô vằn
|
12.10
|
60.00
|
624.762
|
312.381
|
260.00
|
52.381
|
312.381
|
312.381
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.027
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
383.00
|
800.00
|
153.333
|
153.333
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
2
|
3
|
10
|
45
|
40
|
T5, TT
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
127.00
|
600.00
|
213.333
|
213.333
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
2.133
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.01
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.50
|
3.00
|
106.667
|
106.667
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
2482
|
Rầy xanh
|
1.367
|
8.00
|
27.992
|
27.992
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.70
|
5.00
|
5.598
|
5.598
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
250
|
Sâu khoang
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên Lúa:. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng , các đối tượng khác hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng;, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, Bọ xít hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Các đối tượng khác hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.
- Trên rau: sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa: Khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun trừ.
- Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.
- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp (Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học).
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|