CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
Số: 35/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Hòa, Ngày 30 Tháng 8 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 04 tháng 9 Năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 32C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ , cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa
+Trà mùa sớm: 1000 ha, Giai đoạn: Làm đòng – trỗ bông
Ngày gieo: 15-20/6; Ngày cấy: 25-30/6.
+Trà mùa muộn: 2600 ha, Giai đoạn: Phân hóa đòng.
Ngày gieo: 25-30/6; Ngày cấy: 1-15/7.
- Rau: Vụ: hè
+ Họ thập tự: Diện tích: 250 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha.
Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.95
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
0
|
5
|
20
|
70
|
5
|
T5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.55
|
25.00
|
156.25
|
100.00
|
56.25
|
|
56.25
|
56.25
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
474.00
|
2600.00
|
100.00
|
43.75
|
56.25
|
|
56.25
|
56.25
|
|
100
|
0
|
10
|
30
|
50
|
10
|
0
|
T3,4
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
1.85
|
15.00
|
156.25
|
100.00
|
56.25
|
|
56.25
|
56.25
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
5-7
|
12-15
|
30
|
20
|
10
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
2600
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.733
|
30.00
|
263.81
|
211.429
|
52.381
|
|
52.381
|
52.381
|
|
60
|
0
|
0
|
5
|
25
|
30
|
0
|
T4,5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
9.70
|
55.00
|
370.476
|
159.048
|
159.048
|
52.381
|
104.762
|
104.762
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.08
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
308.667
|
2500.00
|
104.762
|
52.381
|
52.381
|
|
52.381
|
52.381
|
|
50
|
0
|
5
|
25
|
20
|
0
|
0
|
T3,4
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
2482
|
Rầy xanh
|
1.333
|
5.00
|
5.598
|
5.598
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.333
|
6.00
|
220.208
|
220.208
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.033
|
12.00
|
11.197
|
5.598
|
5.598
|
|
5.598
|
5.598
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
250
|
Sâu khoang
|
1.267
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên Lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng , các đối tượng khác hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng;, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, Bọ xít hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Các đối tượng khác hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.
- Trên rau: sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa: Khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun trừ.
- Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.
- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp (Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học).
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|