thông báo sâu bệnh kỳ 34
Hạ Hòa - Tháng 8/2011

(Từ ngày 22/08/2011 đến ngày 28/08/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV  Hạ Hòa

Số:  34/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                             Hạ Hòa,  Ngày  23  Tháng  8  năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 28 tháng 8 Năm  2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1. Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 32C; Thấp: 250C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ , cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

  - Lúa: Vụ: Mùa  

+Trà mùa sớm: 1000 ha, Giai đoạn:  Phân hóa đòng

                         Ngày gieo: 15-20/6; Ngày cấy: 25-30/6.

+Trà mùa muộn: 2600 ha, Giai đoạn: Cuối đẻ nhánh – đứng cái.

                           Ngày gieo: 25-30/6; Ngày cấy: 1-15/7.

- Rau: Vụ:  hè

+ Họ thập tự: Diện tích:  250 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch. 

- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha.

                              Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1000

Sâu cuốn lá nhỏ

11.80

70.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100

0

10

40

40

10

0

T3,4

Bệnh khô vằn

5.55

12.00

43.75

43.75

0

Chuột

0.015

0.10

0

Rầy các loại

591.00

2600.00

43.75

43.75

43.75

43.75

0

Rầy các loại (trứng)

207.50

800.00

0

Sâu đục thân

0.02

0.20

0

Bọ xít dài

1.10

4.00

0

Bọ xít đen

0.55

4.00

0

Bệnh thối thân

1.25

12.00

35

20

10

5

15

15

0

Lúa trung

2600

Sâu cuốn lá nhỏ

27.333

120.00

628.571

364.762

211.429

52.381

368.571

263.81

104.762

100

2

35

40

20

3

0

T2,3,4

Bệnh khô vằn

5.167

15.00

104.762

104.762

0

Chuột

0.033

0.10

0

Rầy các loại

383.333

1600.00

52.381

52.381

0

Rầy các loại (trứng)

48.333

500.00

0

Sâu đục thân

0.007

0.10

0

Bệnh thối thân

0.367

4.00

0

Chè

2482

Rầy xanh

1.233

4.00

0

Bọ cánh tơ

1.467

5.00

116.502

116.502

0

Bọ xít muỗi

1.667

10.00

131.698

131.698

0

Rau cải

250

Sâu khoang

0.90

4.00

0

Sâu xanh

0.533

3.00

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên Lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng., bệnh thối thân hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, bệnh khô vằn hại nhẹ, các đối tượng khác hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời, Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh thối thân, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,  Các đối tượng khác hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.

- Trên rau: sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên lúa: Khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun trừ.

- Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.

- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp (Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học).

Người tập hợp

              Vũ Thị Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

 Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Loading...