CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
..............................
Số: 32/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......................................
Hạ Hòa, Ngày 08 Tháng 8 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 7 đến ngày 24 tháng 7 Năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 28C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng ấm, cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa ;
+Trà mùa sớm: 1000 ha, Giai đoạn: Cuối đẻ .
Ngày gieo: 15-20/6; Ngày cấy: 25-30/6.
+Trà mùa muộn: 2600 ha, Giai đoạn: đẻ rộ - cuối đẻ.
Ngày gieo: 25-30/6; Ngày cấy: 1-15/7.
- Rau: Vụ: hè ; Diện tích:
+ Họ thập tự: Diện tích: 250 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
33.50
|
120.00
|
525.00
|
312.50
|
100.00
|
112.50
|
268.75
|
212.50
|
56.25
|
105
|
10
|
50
|
45
|
0
|
0
|
0
|
T2,3
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
325.00
|
800.00
|
56.25
|
56.25
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
5
|
20
|
30
|
5
|
0
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
97.50
|
750.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
26.00
|
70.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
2600
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
16.967
|
60.00
|
370.476
|
211.429
|
159.048
|
|
52.381
|
52.381
|
|
110
|
80
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
T1,2
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.933
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
176.667
|
700.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
56.667
|
500.00
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
0
|
5
|
20
|
30
|
5
|
0
|
T3,4
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
7.60
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
91.333
|
250.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
2482
|
Rầy xanh
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
250
|
Sâu khoang
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên Lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng, rầy các loại đang gia tăng và gây hại nhẹ, các đối tượng khác như bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, các đối tượng sâu bệnh khác hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Trên lúa: Khi mật độ sau, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun trừ.
Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.
- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp ( Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học).
Người tập hợp:
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|