CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
..............................
Số: 30/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......................................
Hạ Hòa, Ngày 27 Tháng 7 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 Năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 32C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng ấm, cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa ;
+Trà mùa sớm: 1000 ha, Giai đoạn: Đẻ nhánh.
Ngày gieo: 15-20/6; Ngày cấy: 25-30/6.
+Trà mùa muộn: 2600 ha, Giai đoạn: Hồi xanh – đẻ nhánh.
Ngày gieo: 25-30/6; Ngày cấy: 1-15/7.
- Rau: Vụ: hè ; Diện tích:
+ Họ thập tự: Diện tích: 250 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.35
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
30
|
T5, Nhộng
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.70
|
12.00
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
17.20
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
12
|
13
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.06
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.35
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
2600
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
12.033
|
25.00
|
52.381
|
52.381
|
|
|
|
|
|
70
|
0
|
0
|
11
|
20
|
35
|
4
|
T4,5
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.667
|
3.00
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
2.367
|
10.00
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
12.233
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
10
|
15
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
2482
|
Rầy xanh
|
4.067
|
12.00
|
5.598
|
5.598
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.10
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.267
|
10.00
|
27.992
|
27.992
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
250
|
Sâu khoang
|
0.933
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên Lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Các đối tượng khác hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng Ốc bươu vàng hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bịnh bộ hại nặng.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Trên lúa: Khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun trừ.
Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.
- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp ( Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học).
Người tập hợp:
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|