THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 07 tháng 7 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao: 360C Thấp: 26-270C
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng sớm có mưa rào, ban ngày trời nắng trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1128 ha, GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Mới cấy – hồi xanh – đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.30
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.967
|
32.00
|
T3, T4
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2.667
|
16.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Mới cấy – hồi xanh – đẻ nhánh
|
117
|
3
|
27
|
44
|
35
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Hồi xanh – đẻ nhánh
|
1-2
|
4
|
55.181
|
55.181
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy, Đào Xá, Trung Nghĩa
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-16
|
32
|
83.745
|
83.745
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy, Đào Xá
|
3
|
Rầy các loại
|
0-8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ mùa sớm:
- Sâu cuốn lá, ốc bươu vàng gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ trĩ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa mùa sớm:
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu cuốn lá gây hại nhẹ; Rầy các loại, bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Chuẩn bị bón phân thúc đẻ nhánh để giúp cho cây lúa sinh trưởng và phát triển tốt.
Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
- Khi mật độ ốc bươu vàng cao: sử dụng thuốc Clodansuper 700WP, Pazol 700WP, Oosaka 700 WP.... phun diệt trừ ốc bươu vàng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 02 tháng 07 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|