Báo cáo sâu bệnh tuần 09-2013
Việt Trì - Tháng 2/2013

(Từ ngày 25/02/2013 đến ngày 02/03/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 09 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25/2  đến ngày 2  tháng 3  năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22, Cao: 26, Thấp: 18

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm lên, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1-20/1/2013, GĐST: Đẻ nhánh.

+ Lúa muộn: Ngày cấy 5/2-20/2/2013, GĐST: bén rễ – hồi xanh.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

( Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.885

25.00

Chuột

0.013

0.25

Bệnh đạo ôn lá

0.001

0.02

Ruồi đục nõn

0.31

5.70

Lúa muộn

(bén rễ- HX)

Ốc bươu vàng

0.353

5.00

Rầy các loại

7.00

105.00

Bọ trĩ

11.50

120.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (vàng lá)

lúa sớm

(

Đẻ nhánh)

1.885

25.00

Chuột

0.013

0.25

Bệnh đạo ôn lá

0.001

0.02

Ruồi đục nõn

0.31

5.70

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

(bén rễ -   hxanh)

0.353

5.00

Rầy các loại

7.00

105.00

Bọ trĩ

11.50

120.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

ốc bươu vàng

Lúa muộn bén rễ- HX

1.885

25.00

83.333

Nhẹ:41.667

Tb:41.667

Hẹp

1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm

( ĐN)

1.885

25.00

 16.364

Nhẹ 16.364

Hẹp

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

*Trên lúa sớm:

 - Bệnh vàng lá sinh lý trên lúa phát sinh và phát triển  Xi23,X21. Mức độ hại nhẹ

- Ruồi đục nõn, chuột phát sinh và gây hại nhẹ

- Bệnh đạo ôn bắt đã xuất hiện  rải rác trên  giống X21 và nếp

* Trên lúa muộn:

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại Tb.

-Bọ trĩ, rầy trắng phát sinh và gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh. Hướng dẫn phòng trừ bệnh sinh lý, ốc bươu vàng.

* Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.

- Bện đạo ôn lá tiếp tục lây lan gây hại nhẹ, nếu thời tiết âm u có mưa phùn nhỏ.

- Ruồi đục nõn tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ- TB

* Trên lúa muộn: ốc bươu vàng, bọ trĩ tiếp tục gây hại.

         

        Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                            Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...