CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 30/TBK - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-
Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 25 tháng 7 năm 2017
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 24 tháng 7 năm 2017 đến ngày 30 tháng 7 năm 2017)
Kính
gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 31- 320C; Cao 350C; thấp 280C.
- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh
hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha.
GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2,
PH8, PH9, PH11,…
- Lúa
mùa sớm: 1575 ha. GĐST: đẻ nhánh – làm đòng. Giống: NƯ
838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa
mùa trung: 1975 ha; GĐST: đẻ nhánh. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Cây ngô: 270 ha. GĐST: 2 - 6 lá. Giống: NK 4300,
PAC 999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện
tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Luá
trung (đẻ nhánh)
|
Bệnh
sinh lý
|
4,1
|
24
|
|
Bệnh
thối thân
|
0,2
|
2
|
|
Chuột
|
1,2
|
5
|
|
Rầy các
loại
|
9,75
|
64
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
9,4
|
32
|
t3,4
|
Sâu đục
thân
|
0,2
|
2
|
|
Lúa
sớm (ĐN – làm đòng)
|
Bệnh
khô vằn
|
4,4
|
14
|
|
Bệnh
sinh lý
|
4,8
|
24
|
|
Chuột
|
1,2
|
6
|
|
Rầy các
loại
|
6
|
64
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2,6
|
8
|
t,5
|
Sâu đục
thân
|
0,55
|
2
|
|
Chè
(PT búp)
|
Bọ cánh
tơ
|
0,6
|
4
|
|
Bọ xít
muỗi
|
0.86
|
4
|
|
Nhện đỏ
|
1,06
|
5
|
|
Rầy
xanh
|
1,6
|
7
|
|
Ngô
(2 – 6 lá)
|
Sâu cắn
lá
|
0,52
|
2
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
0,32
|
1
|
|
III/
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Luá
trung (đẻ nhánh)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,75
|
64
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
53
|
2
|
8
|
16
|
22
|
5
|
0
|
|
|
9,4
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
sớm (ĐN – làm đòng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
4,8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
64
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
72
|
0
|
0
|
0
|
26
|
46
|
0
|
|
|
2,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0,55
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
Chè
(PT búp)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.86
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn
lá
|
Ngô
(2 – 6 lá)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm
so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
Luá
trung (đẻ nhánh)
|
4,1
|
24
|
272.882
|
197.50
|
75.382
|
|
|
|
75.382
|
Mai
Tùng, Ấm Hạ
|
2
|
Bệnh
thối thân
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai
Tùng, Ấm Hạ
|
3
|
Chuột
|
1,2
|
5
|
197.50
|
197.50
|
|
|
|
|
|
Mai
Tùng, Ấm Hạ
|
4
|
Rầy các
loại
|
9,75
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai
Tùng, Ấm Hạ
|
5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
9,4
|
32
|
244.237
|
244.237
|
|
|
|
|
|
Mai
Tùng, Ấm Hạ
|
6
|
Sâu đục
thân
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai
Tùng, Ấm Hạ
|
7
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
sớm (ĐN – làm đòng)
|
4,4
|
14
|
277.337
|
277.337
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Văn Lang
|
8
|
Bệnh
sinh lý
|
4,8
|
24
|
315.00
|
277.337
|
37.663
|
|
|
|
37.663
|
Ấm
Hạ, Văn Lang
|
9
|
Chuột
|
1,2
|
6
|
157.50
|
119.837
|
37.663
|
|
|
|
37.663
|
Ấm
Hạ, Văn Lang
|
10
|
Rầy các
loại
|
6
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Văn Lang
|
11
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Văn Lang
|
12
|
Sâu đục
thân
|
0,55
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Văn Lang
|
13
|
Bọ cánh
tơ
|
Chè
(PT búp)
|
0,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang,
Ấm Hạ
|
14
|
Bọ xít
muỗi
|
0.86
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang,
Ấm Hạ
|
15
|
Nhện đỏ
|
1,06
|
5
|
10.824
|
10.824
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang,
Ấm Hạ
|
16
|
Rầy
xanh
|
1,6
|
7
|
10.824
|
10.824
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang,
Ấm Hạ
|
17
|
Sâu cắn
lá
|
Ngô
(2 – 6 lá)
|
0,52
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Mai Tùng
|
18
|
Sâu đục
thân, bắp
|
0,32
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Mai Tùng
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá
nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên các trà. Chuột
gây hại nhẹ trên trà trung, hại trung bình trên trà sớm, cục bộ hại nặng trên
các trà. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh thối thân,… hại rải rác trên
các trà.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trưởng thành Sâu cuốn lá nhỏ ra rộ trên
các trà. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên
các trà. Chuột gây hại nhẹ trên trà trung, hại trung bình trên trà sớm, cục bộ
hại nặng trên các trà. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh thối thân,
bệnh bạc lá… hại rải rác trên các trà.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân tiếp tục hại
rải rác.
*
Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối
tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc
hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 25 tháng 7 năm 2017
Người tập hợp
Đặng Tiến Long
|
TRẠM TRƯỞNG
Cao Văn Tài
|