CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 25/TBK - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-
Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 20 tháng 6 năm 2017
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY (Từ
ngày 19 tháng 6 năm 2017 đến ngày 25 tháng 6 năm 2017)
Kính
gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 33- 340C; Cao 370C; thấp 280C.
- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh
hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha.
GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2,
PH8, PH9, PH11,…
- Mạ: 60 ha. GĐST: gieo - 2.5 lá; Giống: NƯ
838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa
mùa sớm: 1575 ha. GĐST: Bén rễ - hồi xanh. Giống: NƯ 838,
KD, T.Ưu 8,
...
- Cây ngô: 380 ha. GĐST: TH. Giống: NK 4300, PAC
999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện
tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:............
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Bén rễ -
hồi xanh)
|
Ốc bươu vàng
|
0,34
|
5
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,83
|
20
|
t1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,12
|
1
|
|
Mạ (gieo- 2.5 lá)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,8
|
7
|
t1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,018
|
0,2
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,01
|
0,1
|
|
Chè (PT búp)
|
Bọ cánh tơ
|
2,07
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,2
|
12
|
|
Nhện đỏ
|
0,87
|
6
|
|
Rầy xanh
|
0,53
|
4
|
|
III/
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm (Bén rễ -
hồi xanh)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0,34
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
60
|
26
|
24
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2,83
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Mạ (gieo- 2.5 lá)
|
44
|
20
|
15
|
9
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,8
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,018
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè (PT búp)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ
|
Trung
bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm (Bén rễ -
hồi xanh)
|
0,34
|
5
|
78.75
|
76.034
|
2.716
|
|
|
|
2.716
|
Văn Lang, Ấm Hạ
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,83
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Mạ (gieo- 2.5 lá)
|
0,8
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,018
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng
|
6
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,01
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
Chè (PT búp)
|
2,07
|
8
|
817.176
|
817.176
|
|
|
|
+638.176
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
1,2
|
12
|
397.765
|
|
397.765
|
|
|
+397.765
|
397.765
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
9
|
Nhện đỏ
|
0,87
|
6
|
397.765
|
397.765
|
|
|
|
+387.030
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
10
|
Rầy xanh
|
0,53
|
4
|
|
|
|
|
|
-50.992
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Sâu quấn
lá nhỏ, sâu đục thân, rầy hại rải rác.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng,
sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình, ngoài ra rầy hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muối gây hại
nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Rầy các loại, sâu đục thân,
chuột hại rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, sâu cuấn lá nhỏ tiếp
tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân, … hại rải rác.
- Trên chè: Nhện đỏ, bọ xít
muỗi,
bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình. Bệnh thán thư,
chấm xám, bệnh thối búp…
hại rải rác.
*
Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối
tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc
hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 20 tháng 6 năm 2017
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Cao Văn Tài
|