CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 26/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 27tháng 6 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 6 năm 2017 đến ngày 2 tháng 7 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 33- 340C; Cao 370C; thấp 280C.
- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Mạ: 10 ha. GĐST: gieo - 2.5 lá; Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa mùa trung: 1000 ha; GĐST: Cấy- HX. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Cây ngô: 380 ha. GĐST: TH. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Luá trung (Cấy- HX) | Ốc bươu vàng | 0,56 | 2 | |
Rầy các loại | 2,3 | 16 | TT |
Ruồi đục nõn | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3,4 | 16 | T2,3 |
Sâu đục thân (bướm) | | | |
Lúa sớm (DN) | Ốc bươu vàng | 0,44 | 1,4 | |
Rầy các loại | 3,2 | 16 | TT |
Ruồi đục nõn | 0,2 | 4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 7,55 | 32 | T4,5 |
Sâu đục thân (bướm) | | | |
Mạ (2- 3 lá) | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,5 | 16 | |
Sâu đục thân | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 1,633 | 6 | |
Bọ xít muỗi | 1,7 | 7 | |
Nhện đỏ | 1,5 | 8 | |
Rầy xanh | 1,667 | 8 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Ốc bươu vàng | Lúa trung(cấy- HX) | | | | | | | | | | 0,56 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 2,3 | 16 | | | | | | |
Ruồi đục nõn | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 95 | 20 | 24 | 21 | 20 | 10 | | | | 3,4 | 16 | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa sớm (ĐN) | | | | | | | | | | 0,44 | 1,4 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 3,2 | 16 | | | | | | |
Ruồi đục nõn | | | | | | | | | | 0,2 | 4 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 80 | 10 | 8 | 14 | 22 | 26 | | | | 7,55 | 32 | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Mạ (2-3 lá) | | | | | | | | | | 2,5 | 16 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 1,633 | 6 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,7 | 7 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 1,5 | 8 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,667 | 8 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa trung (cấy- HX) | 0,56 | 2 | 73,684 | 73,684 | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
2 | Rầy các loại | 2,3 | 16 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Ruồi đục nõn | | | | | | | | | | |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 3,4 | 16 | | | | | | | | |
3 | Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Ốc bươu vàng | Lúa sớm (DN) | 0,44 | 1,4 | | | | | | | | |
| Rầy các loại | 3,2 | 16 | | | | | | | | |
| Ruồi đục nõn | 0,2 | 4 | | | | | | | | |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 7,55 | 32 | 119,837 | 119,837 | | | | | | |
| Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | Mạ (gieo- 2.5 lá) | 2,5 | 16 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
5 | Sâu đục thân | | | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
6 | Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
7 | Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 1,633 | 6 | 198,882 | 198,882 | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
8 | Bọ xít muỗi | 1,7 | 7 | 198,882 | 198,882 | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
9 | Nhện đỏ | 1,5 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
10 | Rầy xanh | 1,667 | 8 | 25,706 | 25,706 | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, ngoài ra rầy các loại, ruồi đục nõn,… hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân, ruồi đục nõn, … hại rải rác.
- Trên chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, bệnh thối búp… hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 27 tháng 6 năm 2017
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |