CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ
THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 7
tháng
4 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 4 đến ngày 12 tháng 4 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 260C; Thấp: 200C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa rào
ẩm độ cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp
- Ngô:400 ha; GĐST: Xoáy nõn -trổ
cờ
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1885 ha; GĐST: Làm đòng – trỗ bông
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST: Đứng cái –
Làm đòng
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
muộn trà 1
|
Bệnh
khô vằn
|
8.77
|
45
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
2
|
14
|
|
Chuột
|
0.10
|
1
|
|
Rầy
các loại
|
88.33
|
650
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
13.33
|
120
|
|
Sâu
đục thân
|
0.07
|
1
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
khô vằn
|
4.10
|
24
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1.50
|
12
|
|
Chuột
|
0.05
|
1
|
|
Rầy
các loại
|
36.00
|
280
|
|
Sâu
đục thân
|
0.10
|
1
|
|
Chè
|
Bệnh
phồng lá
|
0.53
|
6
|
|
Bệnh
thối búp
|
0.20
|
4
|
|
Bọ
cánh tơ
|
0.20
|
4
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.53
|
6
|
|
Rầy
xanh
|
0.70
|
5
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.27
|
8
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.23
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.77
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
60
|
28
|
25
|
5
|
|
|
|
|
2
|
88.33
|
650
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.33
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.00
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn
trà 1
|
8.77
|
45
|
664.90
|
550.77
|
114.13
|
|
|
302.63
|
Rộng
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
2
|
14
|
103,8
|
103,8
|
|
|
|
14.72
|
Rộng
|
|
Chuột
|
0.10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
88.33
|
650
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
13.33
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
0.07
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
muộn trà 2
|
4.10
|
24
|
263.00
|
263.00
|
|
|
|
65.75
|
Rộng
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1.50
|
12
|
131.50
|
131.50
|
|
|
|
65.75
|
Rộng
|
|
Chuột
|
0.05
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
36.00
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
0.10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
0.53
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối búp
|
0.20
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
0.20
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.53
|
6
|
34.60
|
34.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0.70
|
5
|
44.84
|
44.84
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
1.27
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.23
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm. Bệnh đạo ôn lá
hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm,
giống nhiễm (các xã bị nặng như Lương Lỗ, Hanh Cù, Sơn Cương, Mạn Lạn, Đồng Xuân …),. Rầy các loại hại cục bộ trên những ruộng lúa đang trỗ ( Đồng Xuân, Mạn Lạn, Hanh Cù);
Ngoài ra có sâu đục thân, ruồi đục nõn, chuột hại rải rác, bệnh bạc lá đã xuất hiện gây hại.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ,
rầy xanh, bẹnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn,sâu keo mùa thu hại nhẹ.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết có mua ấm, ẩm độ cao bệnh đạo ôn lá hại nhẹ đến
trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những diện tích lúa xanh tốt bón
nhiều đạm . Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên diện rộng;
Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình và ổ nặng trên
những ruộng lúa trỗ sớm ở những cánh đồng chiêm
trũng cấy sớm tránh lũ tiểu mãn. Sâu đục thân, chuột,
bọ xít dài hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, nhện
đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
-
Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ. bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ các đối
tượng sâu dịch hại, tiếp tục phòng trừ các đối tượng đến ngưỡng như: Bệnh đạo
ôn, bệnh khô vằn, các ổ rầy hại trên lúa trỗ sớm. Tiếp tục diệt chuột bằng biện
pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 7 tháng 4 năm 2020
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|