CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 25 tháng 02 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 2 đến ngày 01 tháng 03 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 250C; Thấp: 130C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp
- Ngô:400 ha;
GĐST: 3-5 lá
- Lúa xuân sớm: Diện tích: 85 ha; GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1800 ha; GĐST: Hồi
xanh – đẻ nhánh
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST: Mới cấy –
hồi xanh
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.067
|
1.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.733
|
8.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.867
|
6.00
|
|
Chuột
|
0.30
|
2.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.133
|
2.00
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.80
|
6.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.033
|
1.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.467
|
4.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
0.20
|
2.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.45
|
4.00
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.467
|
4.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa sớm
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.733
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.45
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ, bệnh đạo ôn lá rải rác, chuột hại cục bộ,
bọ trĩ, ruồi đục nõn, OBV hại rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi,
nhện đỏ hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại
nặng, bệnh đạo ôn lá hai rải rác trên những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều
đạm, Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, nhện
đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 25 tháng 02 năm 2020
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|