CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ
THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 3
tháng
03 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 3 đến ngày 08 tháng 03 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 250C; Thấp: 130C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp
- Ngô:400 ha; GĐST: 3-6
lá
- Lúa xuân sớm: Diện tích: 85 ha; GĐST: Đẻ nhánh
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1800 ha; GĐST: Đẻ nhánh
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
0.667
|
4
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.067
|
1
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0.467
|
8
|
|
Bọ
trĩ
|
0.533
|
4
|
|
Chuột
|
0.533
|
5
|
|
Rầy
các loại
|
2.667
|
40
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
sinh lý
|
0.667
|
4
|
|
Bọ
trĩ
|
0.733
|
6
|
|
Chuột
|
0.4
|
5
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
sinh lý
|
0.8
|
8
|
|
Bọ
trĩ
|
0.3
|
4
|
|
Chuột
|
0.2
|
2
|
|
Chè
|
Bọ
xít muỗi
|
0.667
|
4
|
|
Nhện
đỏ
|
0.2
|
4
|
|
Rầy
xanh
|
0.533
|
4
|
|
Ngô
|
Sâu
xám
|
0.067
|
1
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.3
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.667
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0.467
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.533
|
5
|
3,4
|
3,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
2.667
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
muộn trà 1
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
0.733
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.4
|
5
|
105,7
|
105,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
muộn trà 2
|
0.8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
Ngô
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa: Chuột hại nhẹ cục bộ hại TB, Bệnh sinh, bệnh
đạo ôn lá rải rác, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi,
nhện đỏ hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa
thu, sâu xám hại nhẹ.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa: chuột hại
nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, bệnh đạo ôn lá hai
rải rác trên những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều đạm, Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, nhện
đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
-
Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối
tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt
chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 3 tháng 3 năm 2020
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|