CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 12/
TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 17 tháng 03 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 3 đến ngày 22 tháng 03 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 280C; Thấp: 200C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp
- Ngô:400 ha;
GĐST: 5-9 lá
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1880 ha; GĐST: Đứng cái – Làm đòng
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST: Đẻ
nhánh
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.933
|
6.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.533
|
3.00
|
|
Chuột
|
1.30
|
12.00
|
|
Rầy các loại
|
2.133
|
40.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.133
|
1.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
0.70
|
6.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.40
|
2.00
|
|
Chuột
|
1.00
|
5.00
|
|
Rầy các loại
|
2.00
|
40.00
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.633
|
4.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.20
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.30
|
12.00
|
44.09
|
29,4
|
14,69
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2.133
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
0.70
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.00
|
5.00
|
131.50
|
131.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa: Chuột hại nhẹ cục bộ hại TB đến
nặng trên những ruộng xanh tốt, ruồng ven đồi gò. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác
trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm, giống nhiễm, bệnh khô vằn , sâu đục thân,bọ trĩ, ruồi đục
nõn hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ,
rầy xanh hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: chuột hại
nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng, bệnh
đạo ôn lá trong điều kiện thời tiết âm u có mưa nhỏ kéo dài bệnh hại nhẹ đến
trung bình cục bộ hại nặng những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều đạm, Bệnh khô
vằn hại nhẹ đến trung bình; Bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, nhện
đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
-
Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ. bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 17 tháng 3 năm 2020
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|