CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 14/
TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 31 tháng 03 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 05 tháng 4 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 280C; Thấp: 200C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa ẩm độ cao, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp
- Ngô:400 ha;
GĐST: 7 lá-trổ cờ
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1885 ha; GĐST: Đứng cái – Làm đòng
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST: Đẻ nhánh
– cuối đẻ
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
3.80
|
24.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.70
|
16.00
|
|
Chuột
|
0.167
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
40.00
|
400.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.133
|
1.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
1.00
|
8.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.40
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.15
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
6.00
|
80.00
|
|
Chè
|
Bệnh phồng lá
|
0.20
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.90
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.733
|
6.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.267
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.80
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.00
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
3.80
|
24.00
|
302.776
|
302.776
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.70
|
16.00
|
203.198
|
203.198
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
40.00
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.15
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
6.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.90
|
6.00
|
103.46
|
103.46
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá
hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm,
giống nhiễm (các xã bị nặng như Lương Lỗ, Hanh Cù, Sơn Cương, Mạn Lạn, …), bệnh
khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, rầy các loại,
ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ,
rầy xanh, bẹnh phồng lá hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh
khô vằn,sâu keo mùa thu hại nhẹ.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết có mua ấm, ẩm độ cao bệnh đạo ôn lá hại nhẹ đến
trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những diện tích lúa xanh tốt bón
nhiều đạm . Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng,Rầy các loại,
sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, nhện
đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
-
Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ. bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|