CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 45/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 08 tháng 11 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 11 đến ngày 13 tháng 11 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28oC, Cao: 32oC, Thấp: 26oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Đêm và sáng sớm có sương, trưa trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 935 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, ....; GĐST: 8-9 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Tận thu – đốn.
- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: Phát triển quả - thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1.787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
- Khoai tây: Diện tích 10 ha; giống Diamant, Sinora...; GĐST: Cây non
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
935
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.927
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.953
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Bọ cánh tơ
|
0.447
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.367
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.753
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
0.133
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.297
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
10
|
Sâu xám
|
0.125
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Cây bưởi: Bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Đang trong giai đoạn phát triển cây con, Sâu xám phát sinh gây hại rải rác, cục bộ hại trung bình. Tỷ lệ khoai giống bị thối từ 7- 10%.
2/ Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, đảm bảo an toàn cho cây trồng.
- Triển khai chăm sóc cây trồng vụ đông.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh khô cành, nhện đỏ phát sinh rải rác.
- Cây bưởi: Sâu đục cành, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
- Cây khoai tây: bệnh sương mai, bệnh héo xanh, xoăn lá phát sinh gây hại nhẹ - trung bình
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|