Báo cáo sâu bệnh kỳ 38
Hạ Hòa - Tháng 9/2011

(Từ ngày 19/09/2011 đến ngày 25/09/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV  Hạ Hòa

Số:  38/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                             Hạ Hòa,  Ngày  19  Tháng  9  năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 25 tháng 9 Năm  2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1. Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 32C; Thấp: 250C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ , cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

  - Lúa: Vụ: Mùa  

+Trà mùa sớm: 1000 ha, Giai đoạn:  Chín sáp – đỏ đuôi.

                         Ngày gieo: 15-20/6; Ngày cấy: 25-30/6.

+Trà mùa muộn: 2600 ha, Giai đoạn:  phơi màu – chín sáp.

                           Ngày gieo: 25-30/6; Ngày cấy: 1-15/7.

- Rau: Vụ:  hè

+ Họ thập tự: Diện tích:  250 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch. 

- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha.

                              Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1000

Bệnh khô vằn

6.90

25.00

156.25

100.00

56.25

56.25

56.25

0

Rầy các loại

234.00

1600.00

87.50

43.75

43.75

43.75

43.75

100

10

35

40

10

5

0

T1,T2,3

Bệnh bạc lá

1.10

6.00

0

Lúa trung

2600

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

25.00

100.952

60

40

40

40

0

Bệnh khô vằn

8.50

50.00

413.333

260.00

100.952

52.381

153.333

153.333

0

Chuột

0.133

1.00

0

Rầy các loại

637.667

5000.00

572.381

360.952

159.048

52.381

211.429

211.429

100

25

30

32

10

3

0

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

13.333

240.00

0

Bọ xít dài

0.467

3.00

20

20

0

Bệnh bạc lá

1.20

12.00

20

20

0

Bệnh đốm sọc VK

0.80

15.00

8

8

0

Chè

2482

Rầy xanh

1.033

5.00

27.992

27.992

0

Bọ xít muỗi

1.00

4.00

0

Rau cải

280

Sâu khoang

0.767

3.00

0

Sâu xanh

0.767

3.00

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên Lúa: Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng, bệnh bạc lá hại cục bộ hại trung bình, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại trung bình các đối tượng khác hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng,  bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,  Các đối tượng khác hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.

- Trên rau: sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên lúa: Khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun trừ.

- Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.

- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp (Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học).

Người tập hợp

              Vũ Thị Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

 Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Loading...