CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 10/03/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 10 tháng 03 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 03 đến ngày 13 tháng 03 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 16oC, Cao: 18oC, Thấp: 14oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 80%; Thấp: 65%
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời lạnh, hanh khô ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: Gieo – 4 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1300 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Ra hoa.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Ốc bươu vàng
|
0.267
|
5.00
|
227.636
|
103.009
|
124.628
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2.833
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.467
|
25.00
|
228.272
|
125.264
|
103.009
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
482
|
Chuột
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa xuân muộn:
- Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bọ trĩ, ruồi đục ngọn phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh gây hại rải rác.
- CĂQ: .........................................................................
2/ Biện pháp xử lý:
- Phun phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
- Tập trung chăm sóc cho lúa, bón thúc phân sớm kết hợp làm cỏ sục bùn cho lúa đẻ nhánh sớm.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Bọ trĩ, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, chuột phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Ruồi đục nõn, rầy các loại, cào cào chấu chấu, bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám, chuột, sâu ăn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|