BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng
8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao nhất: 340C; Thấp nhất: 260C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
Làm đòng
|
470
|
|
Tổng:
|
470
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Ngậm sữa - chín sáp
|
32
|
|
|
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa: Làm đòng
|
1.383
|
7.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.267
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.41
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
38.933
|
216.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.333
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.453
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.02
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.008
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
Khô vằn
|
Ngô: Ngậm sữa -
chín sáp
|
3.00
|
16.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
1.81
|
9.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.67
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Làm đòng)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.383
|
7.30
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.267
|
5.60
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
3
|
Chuột
|
0.41
|
2.20
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
4
|
Rầy các loại
|
38.933
|
216.00
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.333
|
8.00
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.453
|
2.40
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
7
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.02
|
0.40
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
8
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.008
|
0.10
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
II
|
Cây ngô- Hè
thu (GĐST: Ngậm sữa - chín sáp)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.00
|
16.70
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.81
|
9.10
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.67
|
6.70
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Làm đòng)
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè Thu (GĐST: Ngậm sữa - chín sáp)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.2
|
|
|
|
3.2
|
|
Thanh Minh
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên cây lúa
* Trên lúa mùa
trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng. Mật độ sâu trung bình 16-24 con/m2, cao 40-56
con/m2, cục bộ 72 con/m2, phát dục sâu chủ yếu tuổi 2,3. Tổng
diện tích nhiễm là 294 ha; trong đó nhiễm nhẹ là 94 ha; diện tích nhiễm trung
bình là 130 ha; diện tích nhiễm nặng là 70 ha; diện tích dự kiến phòng trừ là
200 ha. Tổng diện tích phòng trừ là 200 ha; đạt 100%; trong đó phòng trừ lần 1
là 200 ha, không có diện tích phòng trừ lần 2; Mật độ sâu cuốn lá thời điểm
hiện tại là:0-8 con/m2. Chủ yếu là tuổi 4,5.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Do thời tiết mưa
liên tục bệnh vẫn tiếp tục phát triển và gây hại trên lúa giai đoạn làm đòng,
mức độ hại nhẹ rải rác, tỷ lệ hại phổ biến: 2,4-3,2% cao 5,6% (Hà Thạch).
- Sâu đục thân: Bắt đầu gây hại, mức độ gây
hại nhẹ, rải rác, tỷ lệ hại phổ biến: 0-1,8%; cao 2,4% (Hà Thạch, Văn Lung).
- Bệnh khô vằn: Phát triển và gây hại trên
những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp, ruộng bón phân không cân đối. Tỷ lệ bệnh
hại trung bình 2,3-4,7%, cao 7,3%, cấp bệnh phổ biến cấp 1,3.
Ngoài ra chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải
rác.
3.2. Trên ngô:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH
VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.2. Trên lúa mùa trung:
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Bệnh tiếp tục lây lan trong
những ngày tới và có thể lan diện rộng nếu không phòng trừ kịp thời, mức độ gây
hại nhẹ đến trung bình.
- Sâu đục thân: Trưởng Sâu non đã
nở và bắt đầu gây hại,mức độ hại nhẹ đến
trung bình, có thể gây héo dảnh trên diện rộng nếu không phòng trừ kịp
thời.
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Chuột, sâu cuốn lá, rầy
các loại gây hại nhẹ rải rác.
1.2. Trên cây ngô:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), chuột gây hại nhẹ rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa mùa trung:
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn: Kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng
trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử
dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP,
Kasumin 2SL, Totan 200WP, Basu 250WP,ViSen 20SC, ...). Những ruộng bị bệnh nặng
cần phun kép (2 lần, cách nhau 5 ngày). Tuyệt đối không phun kèm phân bón qua
lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là
phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Sâu đục thân: Thăm đồng thường
xuyên. Khi
phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc
ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại
thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Gà nòi 95 SP, Virtako 40 WP, Shepatin 18/36
EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp
thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG,
Finico 800WG, Regent 800WG, ...). Thời gian phòng trừ sâu đục thân tốt nhất
từ 15 - 20/8/2020.
- Bệnh khô
vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang
meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...
Lưu ý: Trời nắng to nên phun
vào chiều mát hoặc sáng sớm.
- Đối với chuột hại: Tiếp tục tổ chức diệt chuột
tập trung bằng biện pháp tổng hợp.
2.2. Trên ngô:
- Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Nơi nhận:
-
Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|