BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng
7 đến ngày 26 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao nhất: 350C; Thấp nhất: 250C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
Đẻ nhánh rộ
|
470
|
|
Tổng:
|
470
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
7 lá - xoáy nõn, trổ cở
|
32
|
|
|
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực
vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa: Đẻ nhánh rộ
|
4,267
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
5,333
|
24
|
|
7
|
14
|
33
|
29
|
|
|
|
83
|
Sâu đục thân
|
0,333
|
2,0
|
|
4
|
9
|
6
|
|
|
|
|
19
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Đẻ nhánh rộ)
|
1
|
Rầy các loại
|
8-16
|
24
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
0-8
|
16
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
3
|
Sâu đục thân
|
0-2,0
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô- Hè
thu (GĐST: 5-9 lá)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
0-3,3
|
6,7
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
2
|
Sâu keo mùa thu
|
0-0,6
|
1
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Đẻ nhánh rộ)
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè Thu (GĐST: 7 lá - xoáy nõn, trổ cở)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu keo mùa thu
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên cây lúa
* Trên lúa mùa
trung:
- Rầy các loại: Mật độ
phổ biến 8-16 con/m2,
cao 32 con/m2;
Gây hại nhẹ rải rác.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật
độ phổ biến 8-16 con/m2, cao 24 con/m2; Gây
hại nhẹ rải rác.
- Sâu đục thân: Tỷ lệ
hại phổ biến 0-2,0%, gây hại nhẹ rải rác.
Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu đục
thân (Bướm), chuột gây hại nhẹ rải rác.
3.2. Trên ngô:
- Sâu keo mùa thu: Mật
độ phổ biến 0 - 0,6 con/m2, cao 1,0 con/m2; Gây
hại nhẹ rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH
VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.2. Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục
thân, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.
1.3. Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn,
bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ
đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Nơi nhận:
-
Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM
SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN
(ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Mùa trung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
ngô - Hè thu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB:
Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm
tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).