BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng
7 đến ngày 02 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao nhất: 330C; Thấp nhất: 260C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
Đẻ nhánh rộ
|
470
|
|
Tổng:
|
470
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Trổ cở, phun râu
|
32
|
|
|
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực
vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
Lúa: Đẻ nhánh rộ
|
0,08
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0,28
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
8,0
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,133
|
16
|
|
|
2
|
6
|
18
|
|
12
|
|
38
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,61
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Trỗ cờ, phun
râu
|
2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,91
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Đẻ nhánh rộ)
|
1
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0-0,8
|
1,6
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
3
|
Chuột
|
0-2,0
|
2,2
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
4
|
Rầy các loại
|
8-24
|
40
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0-8
|
16
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
7
|
Sâu đục thân
|
2-2,4
|
4,5
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô- Hè
thu (GĐST: Trỗ cờ, phun râu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3,3-6,7
|
10
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0-3,7
|
5,8
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
|
Sâu keo mùa thu
|
|
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Đẻ nhánh rộ)
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè Thu (GĐST: Trổ cờ, phun râu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3,2
|
|
|
|
3,2
|
|
Thanh Minh
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên cây lúa
* Trên lúa mùa
trung:
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ hại phổ biến
0-0.8%, cao 1,6%; Gây hại nhẹ rải rác.
- Rầy các loại: Mật độ
phổ biến 8-16 con/m2,
cao 40 con/m2;
Gây hại nhẹ rải rác.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật
độ phổ biến 0-8 con/m2,
cao 16 con/m2;
Gây hại nhẹ rải rác.
- Sâu đục thân: Tỷ lệ
hại phổ biến 0-2,0%, cao 4,5%, gây hại nhẹ rải rác.
- Chuột: Tỷ lệ hại phổ
biến 0-2,0%, cao 2,4%, gây hại nhẹ rải rác.
Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu cuốn
lá (Bướm) gây hại nhẹ rải rác.
3.2. Trên ngô:
- Bệnh khô vằn:
Tỷ lệ hại phổ biến 3,3-6,7%, cao 10%; Gây nhẹ rải rác. Diện
tích hại nhẹ là 3,2 ha.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ
hại phổ biến 0-3,7%; cao 5,8%. Gây hại nhẹ rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH
VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.2. Trên lúa mùa trung: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu
đục thân, rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
1.3. Trên cây ngô:
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu
đục thân (bắp), chuột hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ
đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Nơi nhận:
-
Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM
SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN
(ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Mùa trung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
ngô - Hè thu
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3,2
|
|
|
|
3,2
|
|
+ 3,2
|
|
Thanh Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB:
Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm
tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).