Báo báo tình hình sâu bệnh kỳ 32
Phú Thọ - Tháng 8/2020

(Từ ngày 03/08/2020 đến ngày 09/08/2020)

BÁO CÁO

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 8 đến ngày 09 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết       

Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao nhất: 330C; Thấp nhất: 250C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): .....................................................................

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

Chính vụ

Trung

Đứng cái  - làm đòng

470

Tổng:

470

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Trổ cở - phun râu, ngậm sữa

32

...

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa: Đứng cái - làm đòng

Bệnh đốm sọc VK

0.107

1.60

Chuột

0.413

2.20

Rầy các loại

12.00

64.00

6

12

9

27

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

2.467

10.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

13.60

88.00

Sâu đục thân

0.44

2.40

Bệnh khô vằn

Ngô: Trỗ cờ -  phun râu, ngậm sữa

2.33

13.30

Bệnh đốm lá nhỏ

1.43

8.20

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I.a

Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Bệnh khô vằn

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

2

Bệnh đốm sọc VK

0-0,8

1,6

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

3

Chuột

0-2

2,2

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

4

Rầy các loại

16-32

64

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

5

Sâu cuốn lá nhỏ

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

2-4

10

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

16-40

88

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

8

Sâu đục thân

0-2,2

2,4

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

II

Cây ngô- Hè thu (GĐST: Trỗ cờ - phun râu, ngậm sữa)

1

Bệnh khô vằn

3,3-6,7

13,3

Xã Thanh Minh

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2,1-5,8

8,2

Xã Thanh Minh

3

Sâu đục thân, bắp

0

3.3

Xã Thanh Minh

...

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I.a

Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Rầy các loại

2

Sâu cuốn lá

3

Sâu đục thân

II

Cây ngô - Hè Thu (GĐST: Trổ cờ - phun râu, ngậm sữa)

1

Bệnh khô vằn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

3,2

3,2

Thanh Minh

...

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

     3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa

* Trên lúa mùa trung:

                                             - Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ hại phổ biến 0-0.8%, cao 1,6%; Gây hại nhẹ rải rác.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 16-32 con/m2, cao 64 con/m2; Gây hại nhẹ rải rác.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ trưởng thành sâu cuốn lá phổ biến 2-4 con/m2, cao 10 con/m2; Mật độ trứng sâu cuốn lá nhỏphổ biến 16-40 quả/m2, cao 88 quả/m2. Dự kiến sâu non gây hại bắt đầu từ ngày 08/8/2020

- Sâu đục thân: Tỷ lệ hại phổ biến 0-2,0%, cao 2,4%, gây hại nhẹ rải rác.

- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0-2,0%, cao 2,4%, gây hại nhẹ rải rác.

Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá (Bướm) gây hại nhẹ rải rác.

       3.2. Trên ngô

 Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 3,3-6,7%, cao 10%; Gây nhẹ rải rác. Diện tích hại nhẹ là 3,2 ha.

 Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 0-3,7%; cao 5,8%. Gây hại nhẹ rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.2. Trên lúa mùa trung:  Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.

1.3. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), chuột gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây lúa

- Đối với sâu cuốn lá nhỏ: Dự kiến thời điểm phòng trừ tốt nhất từ 08 - 13/8/2020. Sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate 30WG, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, Mopride 20WP, ...) theo hướng dẫn chuyên ngành của Trạm Trồng trọt và BVTV.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Basu 250WP,ViSen 20SC, ...). Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép (2 lần, cách nhau 5 ngày). Tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

Lưu ý: Trời nắng to nên phun vào chiều mát hoặc sáng sớm.

- Đối với chuột hại: Tiếp tục tổ chức diệt chuột tập trung lần 2 đối với các diện tích lúa giai đoạn đứng cái - làm đòng.

- Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh khô vằn tiếp tục cần phải theo dõi chặt chẽ để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

2.2. Trên cây ngô

- Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu Trạm.

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Mùa trung

1

2

...

II

Cây ngô - Hè thu

1

Bệnh khô vằn

3,2

3,2

+ 3,2

Thanh Minh

2

...

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...