BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng
8 đến ngày 16 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32-330C; Cao nhất: 370C; Thấp nhất: 280C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
Làm đòng
|
470
|
|
Tổng:
|
470
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Trổ cở - phun râu, ngậm sữa
|
32
|
|
|
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa: Làm đòng
|
0.313
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.427
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
16.80
|
88.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20.267
|
72.00
|
6
|
22
|
27
|
9
|
3
|
|
|
67
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.36
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
1.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.453
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.067
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
Khô vằn
|
Ngô: Trỗ cờ
- phun râu, ngậm sữa
|
3.00
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
1.75
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.00
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
0.313
|
5.10
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
3
|
Chuột
|
0.427
|
2.20
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
4
|
Rầy các loại
|
16.80
|
88.00
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20.267
|
72.00
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.36
|
2.00
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
7
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
1.867
|
16.00
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
8
|
Sâu đục thân
|
0.453
|
2.40
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
9
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.067
|
0.60
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
10
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.01
|
0.20
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
II
|
Cây ngô- Hè
thu (GĐST: Trỗ cờ - phun râu, ngậm sữa)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3.00
|
13.30
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.75
|
8.40
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.00
|
6.70
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Đứng cái - làm đòng)
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
94.00
|
130.00
|
70.143
|
|
294.143
|
200
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè Thu (GĐST: Trổ cờ - phun râu, ngậm sữa)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.2
|
|
|
|
3.2
|
|
Thanh Minh
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên cây lúa
* Trên lúa mùa
trung:
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại
nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, sâu
đục thân, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.
3.2. Trên ngô:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH
VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.2. Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại
nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ; Bệnh đốm sọc vi
khuẩn, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.
1.3. Trên cây ngô:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), chuột gây hại nhẹ rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Nơi nhận:
-
Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM
SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN
(ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Mùa trung
|
1
|
Sâu cuốn
lá
|
94.00
|
130.00
|
70.143
|
|
294.143
|
+294.143
|
+294.143
|
200
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
ngô - Hè thu
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3,2
|
|
|
|
3,2
|
|
+ 3,2
|
|
Thanh Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB:
Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm
tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).