BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng
7 đến ngày 12 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao nhất: 350C; Thấp nhất: 250C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
Mới cấy - đẻ nhánh
|
470
|
|
Tổng:
|
470
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
3-7 lá
|
32
|
|
|
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực
vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục
sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa: Đẻ nhánh
|
1,067
|
8
|
9
|
12
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Mới cấy - đẻ nhánh)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0,4-1,0
|
2,0
|
|
N, TT
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Rầy các loại
|
0-8
|
16
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
0-8
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
II
|
Cây ngô- Hè
thu (GĐST: 2-5 lá)
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
0,4-1,0
|
3
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Mới cấy - Đẻ nhánh)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
11,855
|
|
|
|
11,855
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè Thu (GĐST: 2-5 lá)
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
3,2
|
|
|
|
3,2
|
|
Thanh Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên cây lúa
* Trên lúa mùa
trung:
- Ốc bươu vàng: Mật độ
phổ biến 0,4 -1,0 con/m2, cao 2 con/m2; Gây
hại nhẹ; Giảm so với CKNT 3,109 ha.
3.2. Trên ngô:
- Sâu keo mùa thu: Mật
độ phổ biến 0,4 - 1,0 con/m2, cao 3,0 con/m2; diện
tích nhiễm 3,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại xã Thanh Minh; giảm so với CKNT 2,8
ha.
VI. DỰ BÁO SVGH
VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.2. Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ
đến trung bình; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
1.3. Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu
ăn lá, chuột hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
+ Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra
khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng
lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700
WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo
hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2.2.
Trên cây ngô:
-
Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch
hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại
để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử
dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ
sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin
benzoate, Bacillus
thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như
thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax
50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC,
Millerusa 400SC, Indogold 150SC....
Nơi nhận:
-
Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM
SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN
(ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Mùa trung
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
11,855
|
|
|
|
|
+11,855
|
-3,109
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
ngô - Hè thu
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
3,2
|
|
|
|
3,2
|
|
-2,8
|
|
Thanh Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB:
Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm
tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).