BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 6 đến ngày 28 tháng 6 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao nhất: 370C; Thấp nhất: 260C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
Mới gieo - 3 lá
|
31
|
|
Sớm
|
|
|
|
Trung
|
Mới cấy
|
2
|
|
Tổng:
|
33
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Mới gieo-4 lá
|
26
|
- Cây ăn quả:
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Mới gieo)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0-0,2
|
0,6
|
|
N, TT
|
Văn Lung
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - mới
gieo - 2 lá (GĐST)
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
0,2-1
|
2
|
|
|
Thanh Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Mới cấy)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè Thu (GĐST: Mới gieo-4 lá)
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
2,6
|
|
|
|
2,6
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG
KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên
cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên cây lúa
* Trên mạ: Rầy các loại, sâu
cuốn lá gây hại rải rác.
* Trên lúa mùa
trung:
- Ốc bươu vàng: Mật độ
phổ biến 0- 0,2 con/m2,
cao 0.6 con/m2;
Gây hại nhẹ rải rác; Tương đương với CKNT.
3.2. Trên ngô:
- Sâu keo mùa thu: Mật
độ phổ biến 0,2 - 1,0con/m2, cao 2,0 con/m2; diện
tích nhiễm 2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại xã Thanh Minh; giảm so với CKNT 2,4 ha.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ
ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên mạ: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
1.2. Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá
nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
1.3. Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá,
chuột hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
- Trên mạ:
+ Tích cực diệt chuột bằng biện
pháp kỹ thuật tổng hợp.
- Trên lúa:
+ Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra
khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng
lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper
700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun
theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2.2.
Trên cây ngô:
-
Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch
hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại
để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử
dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ
sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin
benzoate, Bacillus
thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như
thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax
50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC,
Millerusa 400SC, Indogold 150SC....
Nơi nhận:
-
Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|