Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 52 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 ngày 29 tháng 12 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 13, Cao: 14, Thấp: 9
Độ ẩm trung bình: 75, Cao: 80, Thấp: 65
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời mưa, rét, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Rau các loại: 86 ha, GĐST : Phát triển thân lá – Thu hoạch
* Ngô: 200 ha, GĐST: Thu hoạch: Giống: NK4300, VL4, Nếp
* Mạ xuân sớm: 20 ha, GĐST: 3,5 lá – 5 lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ(3.5-5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.20
|
8.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
4.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
2.813
|
12.50
|
|
Rau( PT-TH)
|
Sâu tơ
|
10.05
|
18.00
|
|
Sâu xanh
|
1.55
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
|
Mạ(3.5-5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.813
|
12.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
Rau(PT-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.05
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.55
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Mạ
|
2.20
|
8.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
4.20
|
12.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
2.813
|
12.50
|
28.667
|
Nhẹ:20.067
TB: 8.60
|
|
|
|
8.60
|
|
2
|
Sâu tơ
|
|
10.05
|
18.00
|
17.20
|
17.20
|
|
|
|
17.20
|
|
3
|
Sâu xanh
|
1.55
|
5.00
|
17.20
|
17.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại
*Trên Ngô:- Thu hoạch xong
*Trên Rau: - Sâu xanh, sâu tơ phát sinh và gây hại trên rau bắp cải su hào, súp lơ
- Bệnh sương mai phát sinh phát triển sau đợt mưa kéo dài. Mức độ gây hại nhẹ - TB.
* Trên mạ xuân sớm:- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng ổ trên những ruộng ven đồi, gò.
- Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ sau đợt rét đậm, rét hại.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên năm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên rau: - Sâu xanh, sâu tơ, phát sinh và gây hại nhẹ. Cục bộ hại TB.
- Bệnh sương mai tiếp tục phát sinh, phát trển trên bắp cải, su hào, súp lơ.
* Trên mạ xuân sớm: - Chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang.
- Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ- TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng bị hạn.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng