SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG
TRỌT& BVTV
Số: 50/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ,
ngày 12 tháng 12 năm 2019
|
THÔNG BÁO
TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 12 năm 2019 đến ngày 12
tháng 12 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 15,9 - 16,90 C; Cao 19 - 230C; Thấp 7 - 100C.
Nhận xét khác. Trong kỳ, thời tiết khu vực tỉnh phổ biến không mưa, trời nắng khô và độ ẩm thấp;
nhiệt độ chênh lệch giữa ngày và đêm cao; trời rét buốt về đêm và sáng sớm. Cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
- Ngô thu đông
|
Diện tích: 6.930 ha
|
Sinh trưởng : chín sáp -
chín
|
- Rau đông
|
Diện tích: 5.381 ha
|
Sinh trưởng : PTTL - thu
hoạch
|
- Chè
|
Diện tích: 16.340 ha
|
Sinh trưởng: Đốn
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích trên 3.983,2 ha
|
Sinh trưởng: Thu hoạch quả
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên cây ngô thu đông:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,5 - 5,0%, cao 8,0 - 18,9%. Diện tích nhiễm 213,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ);
giảm so với CKNT 7,8 ha.
- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 -
0,6%, cao 1,0 - 3,3%; diện tích bị hại 17,8 ha (Chủ yếu hại nhẹ); giảm so với
CKNT 13,5 ha.
- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại
phổ biến 0,4 - 2,7%, cao 5,9 - 13,3%; diện tích nhiễm 16,1 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ); giảm so với CKNT 28,5 ha.
2. Trên cây rau đông:
- Sâu xanh: Mật độ phổ biến
0,4 - 1,1 con/m2, cao 3,0 - 8,0 con/m2;
diện tích nhiễm 42,5 ha (Nhiễm nhẹ 40,3 ha, trung bình 2,2 ha); giảm so với
CKNT 84,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 2,2 ha.
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại
phổ biến 1,0 - 5,0%, cao 8,0 - 12%; diện tích nhiễm 29,9 ha (Nhiễm nhẹ 29,2 ha,
trung bình 0,7 ha); tăng so với CKNT 6 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,7 ha.
- Bọ nhảy: Mật độ phổ biến 2,4
- 5,1 con/m2, cao 8,0 - 15 con/m2,
cục bộ 31 con/m2 (Lâm
Thao); diện tích nhiễm 18,6 ha (Nhiễm nhẹ 17,1 ha, trung bình 1,5 ha); tăng so
với CKNT 11,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,5 ha.
- Sâu tơ: Mật độ phổ biến
1,0 - 5,0con/m2, cao 11,4 - 15con/m2;
diện tích nhiễm 1,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 7,8 ha.
3. Trên cây chè: Bọ cánh
tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả Rệp các loại, nhện, sâu
xanh bướm phượng, sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại
rải rác trên
cây bưởi.
5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
III. DỰ
KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:
1. Mạ xuân
sớm: Rầy
các loại, cào cào, châu chấu, ... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây
hại nhẹ.
Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ (Lưu
ý những diện diện tích trồng ngô gần khu vực trồng cỏ voi chăn nuôi trâu bò có
khả năng gây hại nặng).
3. Trên cây rau đông: Sâu tơ, sâu xanh, bọ
nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn vi khuẩn hại rải rác.
4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
5. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo phát sinh gây hại
trên cây bưởi.
6. Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ
rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên mạ xuân sớm: Xử lý toàn bộ hạt giống
trước khi ủ bằng một số loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Cruiser Plus 312.5FS, Enaldo 40FS, Gaucho 600FS,…; tiến hành che phủ nilon mạ để chống rét đồng thời ngăn ngừa rầy xâm
nhập. Điều
tra phát hiện và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền
bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá
di động) bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako
1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...).
2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình
sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2
(giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một
số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,
Kuraba WP, Goldmectin 36EC, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Emaben
2.0EC, Trutat 0.32EC, Altivi 0.3EC,…
- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul
80WP, Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Thumb 0.5SL, DuPontTMKocide
46.1WG, ....
- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Kamsu 2SL, Oxycin
100WP, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, Saipan 2SL, Miksabe 100WP, Tilsom 400SC,
Bonny 4SL,...
3. Trên
chè: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
4. Trên cây
bưởi: Cắt
tỉa, vệ sinh vườn, bón phân hữu cơ, vi sinh; phòng trừ sâu bệnh gây hại khi có
mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.
Lưu ý: Chỉ
sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm
bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV
xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 6 tháng 12 năm 2019 đến ngày 12 tháng 12 năm 2019)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
1,5 - 5,0
|
8,0 - 18,9
|
213,5
|
213,5
|
|
|
|
-7,8
|
|
Tam Nông, Phú Thọ, Phù Ninh, Thanh Thủy, Yên Lập, Lâm Thao
|
2
|
Chuột
|
0,1 - 0,6
|
1,0 - 3,3
|
17,8
|
17,8
|
|
|
|
-13,5
|
|
Hạ Hòa
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,4 - 2,7
|
5,9 - 13,3
|
16,1
|
16,1
|
|
|
|
-28,5
|
|
Tam Nông
|
4
|
Sâu xanh
|
Rau đông
|
0,4 - 1,1
|
3,0 - 8,0
|
42,5
|
40,3
|
2,2
|
|
|
-84,1
|
2,2
|
Lâm Thao, Phú Thọ, Cẩm Khê, Tam Nông, Thanh Sơn, Phù Ninh,
Việt Trì
|
5
|
Bệnh sương mai
|
1,0 - 5,0
|
8,0 - 12
|
29,9
|
29,2
|
0,7
|
|
|
6
|
0,7
|
Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê, Phú Thọ
|
6
|
Bọ nhảy
|
2,4 - 5,1
|
8,0 - 15; CB31(LT)
|
18,6
|
17,1
|
1,5
|
|
|
11,1
|
1,5
|
Lâm Thao, Việt Trì, Cẩm Khê
|
7
|
Sâu tơ
|
1,0 - 5,0
|
11,4 - 15
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
-7,8
|
|
Lâm Thao
|