Thông báo tình hình SVGH kỳ 37
Đoan Hùng - Tháng 9/2021

(Từ ngày 13/09/2021 đến ngày 19/09/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 9 đến ngày 19/9/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 27-28oC; Cao: 32oC; Thấp: 23oC.

- Độ ẩm trung bình: 76-78%. Cao: 91%. Thấp: 64%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: 2336,34 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Trỗ bông - chín sáp.

- Ngô hè thu: 509 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Chín sáp - thu hoạch

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

08/9

09/9

10/9

11/9

12/9

13/9

14/9

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

0

0

4

3

0

0

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Trỗ bông-chín sáp

Bệnh bạc lá

1.013

8.80

C1,3

Bệnh khô vằn

3.79

21.40

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.587

7.20

C1,3

Bọ xít dài

Nhện gié

Rầy các loại

126.133

712.00

T3,4,5

Sâu đục thân

0.277

2.30

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.00

8.00

Bọ xít muỗi

0.867

6.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.733

4.00

3. Ngô: Chín sáp - thu hoạch

Bệnh khô vằn

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

Bệnh sẹo

0.157

3.30

Bệnh thán thư

0.147

2.60

Rệp sáp

0.277

2.40

Ruồi đục quả

0.153

1.80

Sâu vẽ bùa

0.16

2.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:    Trỗ bông-chín sáp

1.013

8.80

Bệnh khô vằn

3.79

21.40

Bệnh đốm sọc VK

0.587

7.20

Bọ xít dài

Nhện gié

Rầy các loại

126.133

712.00

Sâu đục thân

0.277

2.30

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

1.00

8.00

Bọ xít muỗi

0.867

6.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.733

4.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Chín sáp - thu hoạch

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

Bệnh sẹo

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

0.157

3.30

Bệnh thán thư

0.147

2.60

Rệp sáp

0.277

2.40

Ruồi đục quả

0.153

1.80

Sâu vẽ bùa

0.16

2.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Trỗ bông-chín sáp

1.013

8.80

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

3.79

21.40

181.649

181.649

-169.028

48.997

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

0.587

7.20

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít dài

Các xã, thị trấn

5

Nhện gié

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại

126.133

712.00

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

0.277

2.30

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

1.00

8.00

155.703

155.703

+0.768

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.867

6.00

72.094

72.094

+5.52

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.733

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sáp - thu hoạch

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

Các xã, thị trấn

3

Chuột

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sẹo

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

0.157

3.30

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.147

2.60

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.277

2.40

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

0.153

1.80

Các xã, thị trấn

5

Sâu vẽ bùa

0.16

2.00

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép hạt gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn , chuột, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, ruồi đục quả; sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, nhện gié, bệnh lem lép hạt gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô hè thu:Thu hoạch

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, ruồi đục quả; sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 14 tháng 09 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...