CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV PHÙ NINH
Số:
12 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 19 tháng 03 năm 2013
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
đến 126 ngày 03 tháng 03 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..240C........Cao:
30C.....Thấp: 220C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng sớm có sương mù nhẹ,
trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Trà sớm: 267 ha, giống Xi23, X21,
DT22. Ngày gieo: 10-20/11/2012. Ngày cấy: 30/12/2012-30/01/2013. GĐST: đẻ nhánh
+ Trà trung: ha.Giống: GĐST:
+ Trà muộn: 2096,3 ha .Ngày
gieo: 01-08/02/2013. Ngày cấy: 11-22/02/2013. Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục
hưng 6, TNU16, nếp 97, … GĐST: Đẻ nhánh
- Ngô. Vụ xuân. Diện
tích 571.9 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ
21/01/2013. GĐST: xoáy nõn
- Rau.
Vụ đông xuân. Diện tích ..... 185 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, xu hào,
bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện
tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp
huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
Ruồi
đục nõn
|
1.302
|
25.00
|
TT
|
Bệnh
sinh lý (vàng lá)
|
0.211
|
6.46
|
C1
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.253
|
1.92
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
0.256
|
7.3
|
C1
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.22
|
11
|
T3
|
Sâu
đục thân
|
1.243
|
14.5
|
T4
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,…
GĐST: đẻ nhánh
|
Ruồi
đục nõn
|
1.699
|
25.8
|
N, TT
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
12.4
|
280.00
|
N,TT
|
Ốc
bươu vàng
|
0.227
|
6.00
|
N, TT
|
Rầy
các loại
|
0.061
|
3.00
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.023
|
0.625
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
0.06
|
2.94
|
C1
|
Sâu
đục thân
|
0.036
|
2.50
|
T4,5
|
Thiên địch
|
Kiến
3 khoang
|
0.4
|
3
|
N, TT
|
Ngô –
Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: 5-7lá
|
Bệnh
khô vằn
|
0.203
|
3.20
|
C1
|
Sâu
cắn lá
|
0.10
|
1.00
|
N
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.302
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm:- Giống: Xi23, X21,
DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
|
Bệnh
sinh lý (vàng lá)
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.211
|
6.46
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.253
|
1.92
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.256
|
7.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0.22
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
10
|
|
1
|
2
|
2
|
4
|
|
|
1
|
1.243
|
14.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,… GĐST: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.699
|
25.8
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
280.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.061
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.625
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
2.94
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.036
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô –
Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: 3-4 lá
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.203
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18đến ngày24 tháng 03 năm 2013)
;Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ruồi
đục nõn
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
1- 25.00
|
25.00
|
9.536
|
9.536
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
2
|
Bệnh
sinh lý (vàng lá)
|
0.2-6.46
|
6.46
|
3.814
|
3.814
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
3
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.2-1.92
|
1.92
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận
|
4
|
Bệnh
khô vằn
|
0.2- 7.3
|
7.3
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận
|
5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1-11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận
|
6
|
Sâu
đục thân
|
1-14.5
|
14.5
|
20.979
|
20.979
|
|
|
+20.979
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận
|
7
|
Ruồi
đục nõn
|
Lúa muộn -
Giống: Nưu
838, số 7,… GĐST: Đ ẻ
nh ánh
|
1.6-25.8
|
25.8
|
134.256
|
134.256
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
8
|
Bọ
trĩ
|
12-280
|
280.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
9
|
Ốc
bươu vàng
|
0.2 -6.00
|
6.00
|
93.517
|
93.517
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy
các loại
|
0.1 -3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
+
|
|
|
11
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.02- 0.6
|
0.625
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh
khô vằn
|
0.06-2.94
|
2.94
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sâu
đục thân
|
0.03
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô –
Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: 3-5 lá
|
0.5-1
|
3.20
|
|
|
|
|
_
+
|
|
Cả huyện
|
10
|
Sâu
cắn lá
|
0.5-1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Sâu đục thân,
ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, sinh lý vàng lá hại rải
rác
- Trên lúa muộn: : Ruồi đục nõn
hại nhẹ. Bọ trĩ, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý nghẹt rễ hại rải rác
- Trên ngô xuân: Bệnh kh ô vằn, sâu cắn lá hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian
tới
- Trên lúa sớm: Sâu đục thân,
ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa muộn: Ruồi đục nõn hại
nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại rải rác
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bọ nhảy,
sâu tơ, sâu xanh, rệp hại nhẹ trên rau
cải các loại, bí, đậu đỗ,...
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo
dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp
phòng trừ kịp thời.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi
rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …19… tháng …03… năm 2013…..
(Nếu là
Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|