CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 10 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 5 tháng 03 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày4 đến 10 ngày 03 tháng 03 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..280C........Cao: 22C.....Thấp: 200C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng sớm có sương mù, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Trà sớm: 267 ha, giống Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
+ Trà trung: ha.Giống: GĐST:
+ Trà muộn: 2096,3 ha .Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, TNU16, nếp 97, … GĐST: cấy - hồi xanh
- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 480 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 21/01/2013. GĐST: 3- 4 lá
- Rau. Vụ đông xuân. Diện tích ..... 203 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, xu hào, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.15
|
1.00
|
N, TT
|
Bọ trĩ
|
2.3
|
21.00
|
N, TT
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,… GĐST: đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.367
|
2.00
|
N, TT
|
Bọ trĩ
|
3.767
|
23.00
|
N, TT
|
Rầy các loại
|
0.567
|
7.00
|
N
|
Thiên địch
|
Kiến 3 khoang
|
0.3
|
11
|
N, TT
|
Ngô – Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: 5-7lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.51
|
5.60
|
C1
|
Sâu cắn lá
|
0.233
|
2.00
|
N
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
Bệnh đốm vòng
|
0.913
|
12.00
|
C1
|
Sâu xanh
|
0.267
|
2.00
|
N
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,… GĐST: Đẻ nhánh
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.767
|
23.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô – Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: 3-4 lá
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
Rau cải – Giống: cải các loại, bí,…. GĐST: Cây con – PTTL – TH
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.913
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25/02 đến ngày 03 tháng 03 năm 2013)
;Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
0.15 - 1
|
1.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
2
|
Bọ trĩ
|
2.3-11
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,… GĐST: Đ ẻ nh ánh
|
0.367-1
|
2.00
|
80.414
|
80.414
|
|
|
- 265,445
|
|
Cả huyện
|
4
|
Bọ trĩ
|
3.767-17
|
23.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
5
|
R ầy c¸c lo¹i
|
0.567-7
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cắn lá
|
Ngô – Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: 3-5 lá
|
0.233-2
|
2.00
|
|
|
|
|
_
+
|
|
Cả huyện
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
0.51-5
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sâu xanh
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
0.267-2
|
2.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
9
|
Bệnh đốm vòng
|
0.913-12
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Bọ trĩ hại rải rác
- Trên lúa muộn: : Ốc bươu vàng hại nhẹ. Bọ trĩ, rầy c ác lo ại hại rải rác
- Trên ngô xuân: Bệnh kh ô vằn, sâu cắn lá hại rải rác
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, bọ trĩ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình. Bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại rải rác
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, rệp hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …5… tháng …03… năm 2013…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|