/CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 05 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 29 tháng
01 năm 2013
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/01
đến ngày 03 tháng 02 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..170C........Cao:
230C.....Thấp: 120C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng sớm có sương mù nhẹ. Cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Trà sớm: 167 ha, giống Xi23, X21,
DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
+ Trà trung: Mạ: diện
tích 17.4 ha.Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, BC15,…GĐST: Gieo – 2 lá
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ... xuân. Diện
tích …ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 21/01/2013.
GĐST: bắt đầu mọc
- Rau.
Vụ đông xuân. Diện tích ..... 218.2 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, xu hào,
bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện
tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho
Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.45
|
3.20
|
C1
|
Bọ
trĩ
|
0.55
|
3.00
|
N, TT
|
Ốc
bươu vàng
|
0.20
|
1.00
|
N, TT
|
Mạ -
Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, BC15,… GĐST: gieo – 2 lá
|
Bọ
trĩ
|
1.567
|
16.00
|
N, TT
|
Rầy
các loại
|
2.833
|
13.00
|
N, TT
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây
con – PTTL - TH
|
Bọ
nhảy
|
1.283
|
9.00
|
N, TT
|
Bệnh
đốm vòng
|
1.497
|
10.50
|
C1
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
0.27
|
1.80
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21,
DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
Mạ - Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6,
BC15,… GĐST: gieo – 2 lá
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.833
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải
– Giống: cải các loại, bí,…. GĐST: Cây con – PTTL – TH
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.283
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm vòng
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.497
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/01 đến ngày 03 tháng 02 năm 2013)
;Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21,
DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
|
0.5-3.2
|
3.20
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
2
|
Bọ
trĩ
|
0.5-3
|
3.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
3
|
Ốc
bươu vàng
|
0-1
|
1.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
4
|
Rầy
các loại
|
Mạ -
Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, BC15,… GĐST: gieo – 2 lá
|
0.5-16
|
16.00
|
|
|
|
|
_
+
|
|
Phù Ninh, TTPC, An Đạo,…
|
5
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây
con – PTTL - TH
|
0.5-13
|
13.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
6
|
Bệnh
đốm vòng
|
0-9
|
9.00
|
|
|
|
|
-
|
|
Cả huyện
|
7
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
0.5-10.5
|
10.50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý (nghẹt
rễ) hại nhẹ, bọ trĩ, ốc bươu vàng hại rải rác
- Trên mạ Chiêm xuân: rầy các
loại hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ trĩ hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh đốm vòng,bệnh thối
nhũn VK, bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, rệp
hại rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian
tới
- Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý (nghẹt
rễ), bọ trĩ, ốc bươu vàng hại nhẹ
- Trên mạ Chiêm xuân: rầy các
loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên rau: Bệnh đốm vòng,bệnh thối
nhũn VK, bọ nhảy hại nhẹ. Sâu tơ, sâu
xanh, rệp hại rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo
dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp
phòng trừ kịp thời.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi
rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …29… tháng …01… năm 2013…..
(Nếu là
Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|