CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 35 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 31 tháng 8 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 30/8 đến ngày 5 tháng 9 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30 oC, cao 32 oC, Thấp 28oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, đêm và sáng có mưa rào và rông. Gây ngập úng một số diện tích lúa đang giai đoạn trắc xanh.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 900 ha; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo: 1- 10 / 6/ 2010; Thời gian cấy từ: 12 - 26/6: GĐST: chắc xanh- Đỏ đuôi
- Lúa mùa trung: Diên tích 320,9 ha ; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo 10 - 14/6:; Thời gian cấy từ: 26/6- 5/7: GĐST: trỗ bông- chắc xanh
- Đậu tương: 9ha ; GĐST: quả non.
- Rau: Diện tích 30 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT 39 ha: GĐST: thu hoạch
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
900
|
Rầy các loại
|
1037.75
|
3800.00
|
390.00
|
190.00
|
100.00
|
100.00
|
350.00
|
350.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T1.2.3
|
Lúa trung
|
320
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.25
|
40.00
|
9.143
|
|
9.143
|
|
|
|
|
21
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
T1
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
7.095
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
126.50
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.75
|
20.00
|
54.857
|
54.857
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1.3
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
*Trên lúa mùa Sớm
- Rầy các loại, Rầy cám lứa 6 nở rộ và gây hại trên một số diện tích lúa sâu trũng (Kim Đức. Thụy Vân...)Mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại năng.
- Trưởng thành sâu cuốn lá lứa 6 ra rộ, mật độ TB 3 - 4 c/m2, cao 5 - 7 c/m2, cục bộ 15 c/m2
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.
- Ngoài ra: chuột, sâu đục thân, châu chấu, bọ xít hại nhẹ
*Trên lúa mùa Trung
- Trưởng thành sâu cuốn lá lứa 6 ra rộ và đẻ trứng trên một số diện tích lúa sắp trỗ, và mới trỗ, mật độ trứng TB 126 q/m2 , cao 400q/m2. sâu non bắt đầu nở rải rác mật độ TB 7-15 c/m2, cao 40c/m2(Hy cương)
*Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
- Chỉ đạo phòng trừ rầy lứa 6 gây hại trên lúa mùa sớm
- Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá lứa 6 và chỉ đạo biện pháp phòng trừ triệt để trên một số diện tích trỗ muộn.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm, mùa trung:
- Rầy nâu, rầy lưng trắng phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng không phòng trừ và những ruộng phòng trừ kém hiệu quả.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 nở và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên lúa mùa trung trỗ muộn không phòng trừ.
- Bệnh khô vằn phát tiếp tục gây hại nhẹ - TB.
- Chuột phát triển và gây hại mạnh trên những diện tích lúa chín sớm, lúa làm đòng muộn.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ; Đề phòng bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt phát triển và gây hại sau các trận mưa bão.
Ngày 31 tháng 8 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|