CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 34 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 26 tháng 8 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 8 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30 oC, cao 32 oC, Thấp 28oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, đêm và sáng có mưa nrào và rông. Cây trồng, sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 900 ha; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo: 1- 10 / 6/ 2010; Thời gian cấy từ: 12 - 26/6: GĐST: chắc xanh
- Lúa mùa trung: Diên tích 320,9 ha ; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo 10 - 14/6:; Thời gian cấy từ: 26/6- 5/7: GĐST: trỗ bông- phơi mầu
- Đậu tương: 9ha ; GĐST: quả non.
- Rau: Diện tích 30 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT 39 ha: GĐST: Làm hạt
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
900
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
5.755
|
9.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
113.05
|
413.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT,T1.2
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
8.29
|
40.00
|
124.839
|
90.00
|
34.839
|
|
159.677
|
124.839
|
34.839
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3.5
|
Lúa trung
|
320
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.95
|
31.00
|
8.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4.5.N
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1.945
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.57
|
6.70
|
24.00
|
24.00
|
|
|
24.00
|
24.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.215
|
20.00
|
48.00
|
48.00
|
|
|
24.00
|
24.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1.3
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
*Trên lúa mùa
- Trưởng thành sâu cuốn lá lứa 6 bắt đầu ra rộ, mật độ TB 3 - 4 c/m2, cao 5 - 7 c/m2, cục bộ 10 c/m2
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ nặng.
- Chuột phát sinh phát triển và gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng những ruộng trỗ muộn ven đồi gò, bờ trục lớn...
- Rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh và hại nhẹ
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
- Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá lứa 6 phát sinh trên lúa mùa trung.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm, mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 nở và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên lúa mùa trung.
- Bệnh khô vằn phát sinh phát triển và gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng những ruộng rậm rạp, ruộng bón đạm muộn, ruộng bị đổ.
- Rầy nâu tiếp tục nở, mật độ tăng cao và gây hại nặng trên những ruộng trũng nước, cấy giống nhiễm.
- Chuột phát triển và gây hại mạnh trên những diện tích lúa chín sớm, lúa làm đòng muộn.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ; Đề phòng bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt phát triển và gây hại sau các trận mưa bão.
Ngày 26 tháng 8 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|