CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 32 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 12 tháng 8 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 8 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 33 oC, cao 35 oC, Thấp 28oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, đêm và sáng có mưa rào, ngày nắng. Cây trồng, sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 900 ha; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo: 1- 10 / 6/ 2010; Thời gian cấy từ: 12 - 26/6: GĐST: Làm đòng
- Lúa mùa trung: Diên tích 320,9 ha ; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo 10 - 14/6:; Thời gian cấy từ: 26/6- 5/7: GĐST: Đứng cái
- Đậu tương: 9ha ; GĐST: phát triển thân lá – ra hoa, quả non.
- Rau: Diện tích 30ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT ha: GĐST: Làm hạt
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
900
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
26.70
|
60.00
|
458.182
|
229.091
|
90.00
|
139.091
|
859.091
|
859.091
|
|
92
|
8
|
29
|
39
|
16
|
0
|
0
|
T2.3.4
|
|
|
Chuột
|
2.585
|
40.00
|
122.727
|
40.909
|
40.909
|
40.909
|
163.636
|
163.636
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.62
|
12.00
|
90.00
|
90.00
|
|
|
139.091
|
139.091
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Lúa trung
|
320.9
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
28.10
|
60.00
|
160.45
|
96.27
|
32.09
|
32.09
|
385.08
|
320.90
|
64.18
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2.3.4
|
|
|
Chuột
|
3.25
|
25.00
|
64.18
|
32.09
|
|
32.09
|
64.18
|
64.18
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.10
|
12.00
|
32.09
|
32.09
|
|
|
64.18
|
64.18
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
*Trên lúa mùa
- Sâu cuốn lá nhỏ phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng những diện tích chưa phòng trừ và một số diện tích phòng trừ kém hiệu quả
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ
- Chuột phát sinh phát triển và gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng những ruộng ven đồi gò, bờ trục lớn...
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
- Trạm ra 2 thông báo về tình hình sâu bệnh và biện pháp kỹ thuật phòng trừ
- Tham mưu cho UBND ra một công văn và một công điện về việc chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh trong tháng 8.
- Phối hợp với các phòng ban và Cơ sở sản xuất kiểm tra, chỉ đạo cao điểm phòng trừ sâu bệnh tháng 8.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm, mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại mức độ haị nhẹ - TB, cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những ruộng không thực hiện phòng trừ, phòng trừ không kịp thời, hoặc phòng trừ kém hiệu quả.
- Chuột phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại mạnh sau đợt bón phân đón và thúc đòng
Ngày 12 tháng 8 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|