Thông báo tình hình sâu bệnh tuần 29
Việt Trì - Tháng 7/2012

(Từ ngày 16/07/2012 đến ngày 22/07/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                    Số: 29- TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22  tháng 7  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32, Cao: 35, Thấp: 30

Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 75, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trong tuần trời nắng, không mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Trà sớm: diện tích: 1000 ha, giống: KD, TB36, VQ14, TNU16... GĐST: Đẻ nhánh rộ.(thời gian gieo: 04 - 9/6/2012)

+ Trà trung: diện tích: 200 ha, giống: KD, Dưu 130, Nhị ưu 7. GĐST Đẻ  nhánh. thời gian gieo: 10 - 15/6/2012

+ Ngô: diện tích...........; giống........... GĐST:

- Các cây trồng khác...

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Trà sớm:

Đẻ nhánh rộ

Sâu cuốn lá

4.20

14.00

Bướm cuốn lá

0.44

4.00

Trứng sâu cuốn lá

3.50

21.00

Sâu đục thân

0.713

6.00

2.Trà trung:

Đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0.50

2.00

Sâu cuốn lá

5.60

14.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Trà sớm

lúa lai,

KD,TBR36

Đẻ nhánh

Sâu cuốn lá

51

2

6

8

32

5

4.20

14.00

Sâu đục thân

  11

0

4

7

0

0.713

6.00

Trà trung

Sâu cuốn lá

30

5

9

16

5.60

14.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trà Sớm

1

Ốc bươu vàng

GĐST: Đẻ nhánh

0.5-1

2.00

2

Sâu cuốn lá

7

14.00

3

Sâu đục thân

2.8-3.6

6.00

30.769

30.769

4

Trứng cuốn lá

3.50

21.00

Trà trung

1

Ốc bươu vàng

0.50

2.00

20.00

20.00

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa mùa sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá bắt đầu ra mật độ trung bình 0,1 - 0.2c/m2, cao 0,5- 1cm2.Cục bộ những ruộng xanh tốt, rậm rạp  mật độ 3 - 5 c/m2

- Sâu đục thân phát sinh phát triển gây hại nhẹ , cục bộ nặng ổ (Thụy Vân, Kim Đức mật độ: 6 % dh).

- Bệnh sinh lý phát triển và gây hại trên những diện tích nhiễm nước thải. Mức độ hại nhẹ cục bộ hại nặng ( Thanh Miếu )

* Trên lúa mùa trung:, ốc bươu vàng hại nhẹ. Cục bộ hại TB trên  những ruộng cạnh mương nước chảy.

  .Ngoài ra: Sâu cuốn lá, Đục thân gây hại  rải rác

* Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá, đục thân để có biện pháp chỉ đạo phòng trừ lứa tiếp theo

- Hướng dẫn phòng trừ bệnh sinh lý

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm:

- Trưởng thành sâu cuốn lá  tiếp tục ra và đẻ trứng, sâu non nở và bắt đầu gây hại cuối tháng 7.

- Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh và gây hại nếu thời tiết nắng nóng tiếp tục kéo dài

- Sâu đục thân tiếp tục gây  hại nhẹ - trung bình, cục bộ chòm ổ hại nặng.

* Trên lúa mùa trung:

- Rầy phát sinh, gây hại nhẹ.

- Ốc bươu vàng hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...