Thông báo sâu bệnh tuần 27
Việt Trì - Tháng 7/2012

(Từ ngày 02/07/2012 đến ngày 08/07/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                    Số: 27 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 2  đến ngày 8  tháng 7  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32, Cao: 35, Thấp: 30

Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 75, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trong tuần trời nắng, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Trà sớm: diện tích: 1000 ha, giống: KD, TB36, VQ14, TNU16... GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.(thời gian gieo: 04 - 9/6/2012)

+ Trà trung: diện tích: 200 ha, giống: KD, Dưu 130, Nhị ưu 7. GĐST: cấy – hồi xanh. thời gian gieo: 10 - 15/6/2012

+ Ngô: diện tích...........; giống........... GĐST:

- Các cây trồng khác...

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Trà sớm:

hồi xanh-đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

1.067

6.00

Sâu cuốn lá

2.10

14.00

Sâu đục thân

0.74

7.10

2.Trà trung:

cấy – hồi xanh

Ốc bươu vàng

3.20

10.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Trà sớm

lúa lai,

KD

Cấy – hồi xanh.

(mạ)

Ốc bươu vàng

1.067

6.00

Sâu cuốn lá

3

2

19

16

12

0

2.10

14.00

Sâu đục thân

0

0

16

4

1

0

0.74

7.10

Trà trung

Ốc bươu vàng

3.20

10.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trà Sớm

1

Ốc bươu vàng

GĐST: Cấy-hồi xanh

1 -2

6.00

216.204

nhẹ: 83.565

TB: 132.639

Giảm 113,621 ha (năm trước 329,825)

216.204

2

Sâu cuốn lá

1-2

14.00

3

Sâu đục thân

1

7.10

Trà trung

Ốc bươu vàng

5 - 7

10.00

20.00

60.00

80.00

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa mùa sớm: ốc bươu vàng phát sinh, phát triển gây hại nhẹ - Tb, cá biệt hại nặng (Thụy Vân: 7-8 c/m2). Sâu CLN hại nhẹ, Sâu đục thân phát sinh phát triển gây hại nhẹ - Tb, cục bộ nặng ổ (Thụy Vân, mật độ: 7,1 c/m2).

* Trên lúa mùa trung: cấy – hồi xanh, sâu cuốn lá rải rác, ốc bươu vàng hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng ( Minh Nông, mật độ 10-15 c/m2);  .

* Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ mùa. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm:

- Rầy các loại phát sinh phát triển và gây hại nhẹ.

- CLN hại nhẹ.

- Chuột gây hại nhẹ.

- Sâu đục thân hại nhẹ - trung bình, cục bộ chòm ổ hại nặng.

* Trên lúa mùa trung:

- Rầy phát sinh, gây hại nhẹ.

- Ốc bươu vàng hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...