Thông báo tình hình sâu bệnh tuần 26
Việt Trì - Tháng 6/2012

(Từ ngày 25/06/2012 đến ngày 01/07/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                    Số: 26 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25/6  đến ngày 01  tháng 7  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32, Cao: 35, Thấp: 30

Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 75, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trong tuần trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Trà sớm: diện tích: 800 ha, giống: KD, TB36, VQ14, TNU16... GĐST: Mạ sớm (3 – 4 lá). thời gian gieo: 04 - 9/6/2012

+ Trà trung: diện tích: 350 ha, giống: KD, Dưu 130, Nhị ưu 7. GĐST: mạ trung (2 – 2,5 lá). thời gian gieo: 10 - 15/6/2012

+ Ngô: diện tích .........; giống N4300, VLN4........... GĐST:

- Các cây trồng khác...

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Trà sớm:

Cấy-hồi xanh

Mạ:3-4 lá

Ốc bươu vàng

0.727

3.50

Rầy các loại

33.00

200.00

Sâu cuốn lá

RR

Châu chấu

RR

Bướm Sâu đục thân

1.90

7.00

Trứng Sâu đục thân

0.365

2.00

2.Trà trung:

2 – 2,5 lá

trưởng thành Cuốn lá nhỏ

RR


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

lúa lai,

KD

Cấy – hồi xanh.

(mạ)

Ốc bươu vàng

0.727

3.50

Bướm SĐT

1.90

7.00

Trứng SĐT

0.365

2.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

GĐST: Cấy-hồi xanh

0,7

3,5

19.286

19.286

+ 19.286

19.286

2

Bướm SĐT

1,5

3,5

3

Trứng SĐT

0,5

1

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên mạ mùa sớm: GĐST 3 – 4 lá, phát sinh sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại và châu chấu, mức độ hại nhẹ; Trưởng thành ĐT2C phát sinh cục bộ. có khả năng hại nặng ổ một vài nơi

* Trên lúa mùa sớm: ốc bươu vàng phát sinh, phát triển gây hại nhẹ; Sâu CLN, đục thân hại rải rác, cục bộ nặng ổ.

* Trên mạ mùa trung: GĐST 2 -2,5 lá, trưởng thành sâu cuốn lá rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ mùa. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm:

- Rầy các loại phát sinh phát triển và gây hại nhẹ.

- CLN hại rải rác, châu chấu phát sinh hại nhẹ.

- Chuột gây hại nhẹ.

- Sâu đục thân hại nhẹ - trung bình, cục bộ chòm ổ hại nặng.

* Trên mạ mùa trung:

- Rầy phát sinh, gây hại nhẹ.

- Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ.

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...