Thông báo tình hình sâu bệnh Tuần 27
Việt Trì - Tháng 7/2013

(Từ ngày 01/07/2013 đến ngày 07/07/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                    Số: 27 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 7 năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 25

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần do ảnh hưởng trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

*Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 500ha :GĐST; Đẻ nhánh

* Lúa mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013, cấy 25/6 – 5/7/2013:

GĐST: 450ha:GĐST:hồi xanh- Đẻ nhánh

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung (hồi xanh)

Ốc bươu vàng

1.28

6.00

T3.4

Sâu cuốn lá nhỏ

1.75

7.00

T3,4

Sâu đục thân

1.80

9.50

T2

Lúa mùa sớm

(Đẻ nhánh)

Ốc bươu vàng

0.60

3.00

T3.4

Sâu cuốn lá nhỏ

5.60

21.00

T5.N

Sâu đục thân

2.55

10.00

T3


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm( đẻ nhánh)

         

0.60

3.00

Sâu cuốn lá nhỏ

35

2

8

6

14

0

5

5.60

21.00

Sâu đục thân

21

5

13

3

2.55

10.00

Ốc bươu vàng

Mùa trung (Hồi xanh)

1.28

6.00

Sâu cuốn lá nhỏ

28

10

14

4

1.75

7.00

Sâu đục thân

21

5

12

4

1.80

9.50

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Muà trung

1.28

6.00

90.00

45.00

TB45.00

45.00

2

Sâu đục thân

1.80

9.50

90.00

90.00

1

Ốc bươu vàng

Mùa sớm

0.60

3.00

60.00

60.00

60.00

2

Sâu đục thân

2.55

10.00

60.00

60.00

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

- Trên lúa mùa sớm:-Ốc bươu vàng phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ.

                                 - Sâu cuốn lá hại nhẹ mật độ 7 - 21c/m2(Thụy Vân)

                                 -  Sâu đục thân phát sinh và gây dảnh héo (4 - 10%)

Ngoài ra: Bệnh sinh lý hại cục bộ những ruộng cấy xong bị hạn

- Trên mạ mùa trung:  - sâu đục thân hai chấm nở và gây dảnh héo trên lúa mới cấy, Mức độ hại (1.8 - 9.5%dh)

                                    - ỐC bươu vàng phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ TB. Cục bộ hại nặng những ruộng cạnh mương nước.

* Biện pháp xử lý:

 Thăm đồng thường xuyên hướng dẫn phòng trừ ốc bươu vàng. Duy trì tốt công việc của trạm.

* Dự kiến thời gian tới:.

* Trên lúa mùa :- Ốc bươu vàng phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - TB.

                           - Sâu cuốn lá, sâu đục thân phát triển và gây hại nhẹ.

         

        Người tập hợp                                                                                                                             Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                             Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...