Thông báo sâu bệnh tuần 25
Việt Trì - Tháng 6/2013

(Từ ngày 17/06/2013 đến ngày 24/06/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 25 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17đến ngày 23 tháng 6 năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 25

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ mùa sớm: Ngày gieo 1- 7/6/2013: Diện tích: 30 ha, GĐST: 2lá-

3lá

- Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 60ha :GĐST: Cấy- hồi   

xanh

+ Mạ mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013: Mũi trông - 1,5 lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ mùa sớm (2- 3 lá)

Sâu cuốn lá nhỏ

0.75

5.00

T1.2

Sâu đục thân

0.80

5.00

T1.2

Sâu đục thân (bướm)

0.19

2.00

Sâu đục thân (trứng)

0.34

2.00

Lúa mùa sớm

(cấy- hồi xanh)

Ốc bươu vàng

1.13

5.00


 

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Mạ

2lá- 3lá

0.75

5.00

Sâu đục thân

0.80

5.00

Sâu đục thân (bướm)

0.19

2.00

Sâu đục thân (trứng)

0.34

2.00

Ốc bươu vàng

cấy- hồi xanh

1.13

5.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm(cấy- hồi xanh)

1.13

5.00

12.00

6.00

6.00

12.00

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

- Trên lúa mùa sớm:Ốc bươu vàng phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ.

- Trên mạ mùa sớm: Sâu đục thân hai chấm nở và gây dảnh héo trên mạ,Mức độ hại nhẹ.

- Ngoài ra rầy, chuột hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

 Theo dõi Sâu cuốn lá. Sâu đục thân, rầy các loại  chuyển từ lúa sang mạ mùa sớm. Duy trì tốt công việc của trạm.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên mạ mùa sớm: Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.

* Trên lúa mùa sớm: ốc bươu vàng phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - TB

         Người tập hợp                                                                                                                            Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                             Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...