Thông báo sâu bệnh tuần 04
Việt Trì - Tháng 1/2013

(Từ ngày 21/01/2013 đến ngày 27/01/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 04- TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21  đến ngày  27 tháng  1  năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 14, Cao: 18, Thấp: 12

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 80, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, hại cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa Sớm: Ngày cấy 12/1/2013:GĐST cấy - Bén rễ

+ Mạ sớm: Ngày gieo: 23 - 28/11/2012. GĐST: 6,5 lá.

+ Ngô: diện tích: ha; GĐST:  ngô chín - Thu hoạch.

+ Các cây trồng khác: Rau các loại: 40 ha: Sinh trưởng thân lá - Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Rau cải: Sinh trưởng thân lá – thu hoạch

Bọ nhảy

5.50

15.00

TT

Bệnh sương mai

8.01

20.00

C1,3

2. Mạ:

 6,5 lá

Bệnh sinh lý

83.50

100.00

Lúa sớm

cấy- hồi xanh

Bệnh sinh lý

72.00

100.00

Ốc bươu vàng

1.95

6.00

N+TT


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải

PT thân lá – TH

5.50

15.00

Bệnh sương mai

8.01

20.00

Bệnh sinh lý

Mạ

 6,5lá

83.50

100.00

Bệnh sinh lý

Lúa

cấy- HX

72.00

100.00

ốc bươu vàng

1.95

6.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau: sinh trưởng thân lá – Thu hoạch

5.50

15.00

2.00

2.00

2.00

hẹp

2

Bệnh sương mai

8.01

20.00

1.00

1.00

1.00

hẹp

hẹp

hẹp

1

Bệnh sinh lý

Mạ: 6,5 lá

10

15.00

6.00

6.00

hẹp

1

Bệnh sinh lý

Lúa cấy- HX

72.00

100.00

27.50

nhẹ:7.50

TB: 10.00

10.00

10.00

Rộng

2

ốc bươu vàng

1.95

6.00

10.00

nhẹ:7.50

TB:2.50

10.00

Rộng

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

- Trên rau- Bệnh sương mai phát sinh và gây hại sau đợt mưa phùn kéo dài. Mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng

- Bọ nhẩy gây hại nhẹ

- Trên mạ:  Bệnh sinh lý phát triển và gây hại nặng hầu hết các diện tích mạ xuân sớm,

- Trên lúa - Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những diện tích bị hạn, những diện tích cấy vào thời điểm rét đậm .

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- TB

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh. Hướng dẫn phòng trừ bệnh sinh lý, ốc bươu vàng.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên rau: Bọ nhảy, sâuxanh, bệnh sơng mai. phát triển gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.

- Trên lúa: Bệnh sinh lý tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại TB-Nặng

- Trên mạ: Bệnh sinh lý phát sinh, chuột phát triển và gây hại nhẹ - TB

          Người tập hợp                                                                                                                           Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                             Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...