Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 52
Đoan Hùng - Tháng 12/2016

(Từ ngày 19/12/2016 đến ngày 25/12/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 26oC; Thấp: 18 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 60%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Ngày nắng, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 706 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: chín sáp – chín sinh lý.

- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: đốn

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: chín sáp – chín sinh lý

Bệnh khô vằn

1.467

14.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.90

12.00

Chuột

Sâu đục thân, bắp

1.033

8.00

2. Bưởi: Chín - thu hoạch

Bệnh loét

0.267

2.60

Rệp sáp

0.383

3.10


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô:  chín sáp – chín sinh lý

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

Sâu đục thân, bắp

1.033

8.00

Bệnh loét

2. Bưởi: Chín - thu hoạch

Rệp sáp

0.383

3.10

Sâu vẽ bùa

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: chín sáp – chín sinh lý

6-8

14.0

30.696

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

5-8

12.0

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

4-6

8.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

2. Bưởi: Chín - thu hoạch

1.2-2.2

2.6

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.8-2.4

3.1

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Ngô: Bệnh bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá phát sinh rải rác. Chuột nhiễm cục bộ.

            - Bưởi: Rệp sáp nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa phát sinh rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

- Đôn đốc, hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân- bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây hại nhẹ. Rệp, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Mối hại gốc cục bộ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 20 tháng 12 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...