Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ
thực vật Đoan Hùng
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
14 tháng 11 đến ngày 20 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26-28 oC; Cao: 32-34
oC ; Thấp: 22-24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết:Trời lạnh, có mưa rải rác,
cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 706 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: trỗ cờ- phun râu
- làm hạt
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín- Thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm....Sinh trưởng: Phát
triển thân cành lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.10
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.867
|
5.00
|
|
2. Ngô: trỗ cờ- phun râu - làm
hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.80
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.533
|
8.00
|
|
3. Bưởi: Chín-Thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.167
|
2.60
|
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT
SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
1.Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: trỗ cờ- phun râu - làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín-Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 tháng 11 đến ngày
13 tháng 11 năm 2016)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm
so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
1.Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy xanh
|
0.867
|
5.00
|
149.085
|
149.085
|
|
|
+59.044
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: trỗ cờ- phun râu -
làm hạt
|
|
12.0
|
39.90
|
39.90
|
|
|
+14.90
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín-Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rệp sáp
|
0.167
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại: BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi nhiễm nhẹ. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ phát sinh rải rác.
-
Ngô: Bệnh bệnh
khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ,
sâu đục
thân- bắp phát sinh rải rác.
- Bưởi: Rệp sáp nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo,
ruồi đục quả phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô
cành, sâu ăn lá phát sinh rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
- Kiểm
tra, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
-
Đôn đốc, hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hịa trung bình. Rệp cờ, sâu đục
thân- bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây hại
nhẹ. Rệp, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô
cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Mối hại gốc cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 15 tháng 11
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|